A. Cấu trúc
V て + みます
Có thể chia động từ Vてみます thành các dạng Vてみてください、 Vてみました、 Vてみませんか、Vてみない?、 Vてみましょう、Vてみよう・・・
B. Ý nghĩa
Thử làm V
Ví dụ:
1. おきなわに行ってみます。 Tôi sẽ thử đi Okinawa.
2. この本、読んでみてください。 Bạn thử đọc
quyển sách này nhé.
3. そのレストランに入ってみませんか。 Thử vào nhà hàng đó
với mình nhé.
4. さしみを食べてみたが、あまり好きじゃなかったです。
Tôi đã ăn thử món sashimi (món cá sống) nhưng không thích lắm.
5. この帽子、かぶってみてもいいですか。
Tôi thử đội chiếc mũ này được không ạ?
6. やってみないと、わかりませんね。
Không làm thử thì không biết được nhỉ !
7. あのレストランに入ってみましょう。
Chúng ta cùng thử
vào nhà hàng kia đi!
Lưu ý 「Vてみてください」trong
giao tiếp có thể đổi thành cách nói suồng
sã: 「Vてごらん」 hoặc 「Vてみ!」
Ví dụ:
1. Hãy ăn thử
nhé! 食べてみてください → 食べてごらん!
2. Hãy uống thử
nhé! 飲んでみてください → 飲んでみ!
Viết đánh giá công khai