A. Cấu trúc
Khẳng định |
Vます bỏ ます + そうです |
|
Ví dụ |
||
行けます |
行けそうです |
|
できます |
できそうです |
|
します |
しそうです |
|
Phủ định |
có 3 cách nói |
Ví dụ |
Vない + なさそうです |
雨が降らなさそうです |
|
Vます+そうもないです |
雨が降りそうもないです |
|
Vます+そうにないです |
雨が降りそうにないです |
Phủ định mạnh dùng ~そうもない/~そうにない~
B. Ý nghĩa
Dùng để dự đoán một sự việc nào đó
có thể xảy ra, có khả năng như thế ~ dựa vào tình hình, tình trạng thực tại .
Tùy ngữ cảnh mà có thể dịch là sắp ~, có vẻ như sẽ ~, như kiểu sắp ~, hình như ~, có
khả năng sẽ…
Ví dụ
1. nhìn lên trời thấy mây đen kịt
➡ đoán trời sắp mưa
雨が降りそうだね。
2. Đang mưa và trời vẫn âm u
➡đoán mưa sẽ chưa tạnh
雨が止みそうもないね。
3. còn rất nhiều việc chưa làm xong, thường sẽ phải xong việc mới được về
➡đoán hôm nay sẽ không thể về sớm)
あ~、今日は早く帰れそうにないわ~!
4. bạn Mai rất nghiêm túc học và là người học giỏi
➡đoán bạn
Mai sẽ đỗ JLPT sớm
マイさんがまじめに勉強するから、はやくJLPTに合格できそうですね。
Chú ý
• Chủ ngữ là ngôi số 1 thì dùng động từ vô ý chí, thể khả năng
Ví dụ: (わたしは)この本、読みそうもない。 Sai
(わたしは)この本、読めそうもない。 Đúng
Mở rộng:
「Vそうになった」có nghĩa là: suýt ~, tí nữa thì ~
(N3)
Ví dụ:
1. 事故に遭いそうになった。 Suýt gặp
tai nạn.
2. 車に跳ねられて、死にそうになったことがある。
Tôi đã từng
bị ô tô tông suýt chết.
3. 床が濡れていたので、滑って転びそうになった。
Vì sàn nhà ướt
nên tôi trượt chân tí ngã.
4. 寝坊して、学校に遅刻しそうになった。
Vì ngủ dậy
trễ nên suýt nữa đi học muộn
Viết đánh giá công khai