Bài 37 : V(bỏ ます) + そうです

A. Cấu trúc

  

 

 

Khẳng định

Vます bỏ ます + そうです

Ví dụ

行けます

行けそうです

できます

できそうです

します

そうです

 

 

Phủ định

có 3 cách nói

Ví dụ

Vない + なさそうです

雨が降らなさそうです

Vます+そうないです

雨が降りそうもないです

Vます+そうないです

雨が降りそうにないです

 

Phủ định mạnh dùng そうもない/~そうにない~


B. Ý nghĩa

Dùng để dự đoán một sự việc nào đó có thể xảy ra, có khả năng như thế ~ dựa vào tình hình, tình trạng thực tại .

Tùy ngữ cảnh mà có thể dịch là sắp ~,  có vẻ như sẽ ~, như kiểu sắp ~, hình như ~, có khả năng sẽ…



Ví dụ

1. nhìn lên trời thấy mây đen kịt

  ➡ đoán trời sắp mưa

   雨が降りそうだね。


 

2.    Đang mưa và trời vẫn âm u

  ➡đoán mưa sẽ chưa tạnh

  雨が()みそうもないね。 


3.    còn rất nhiều việc chưa làm xong, thường sẽ phải xong việc mới được về

  ➡đoán hôm nay sẽ không thể về sớm)

  あ~、今日は早く帰れそうにないわ~! 


4.    bạn Mai rất nghiêm túc học và là người học giỏi

đoán bạn Mai sẽ đỗ JLPT sớm

  マイさんがまじめに勉強するから、はやくJLPTに合格(ごうかく)できそうですね。

 


Chú ý

      Chủ ngữ là ngôi số 1 thì dùng động từ vô ý chí, thể khả năng

Ví dụ: (わたしは)この本、読みそうもない。 Sai

            (わたしは)この本、読めそうもない。 Đúng

 

 

Mở rộng:

Vそうになった」có nghĩa là: suýt ~, tí nữa thì ~ (N3)

 Ví dụ:

1.    事故(じこ)()そうになった Suýt gặp tai nạn.

2.    車に()ねられて、()そうになったことがある。

Tôi đã từng bị ô tô tông suýt chết.

3.    (ゆか)()れていたので、(すべ)って転びそうになった

Vì sàn nhà ướt nên tôi trượt chân tí ngã.

4.    寝坊(ねぼう)して、学校に遅刻(ちこく)そうになった。 

Vì ngủ dậy trễ nên suýt nữa đi học muộn