Bài 41 : ~まま

A.  Cấu trúc

  Vた/Vない  + まま

 イAい  + まま

 ナA+  + まま

 N+  + まま


B.  Ý nghĩa

Diễn tả trạng thái vẫn giữ nguyên không thay đổi

 

Ví dụ:

1.  A:ごめんください。 Có ai ở nhà không ạ?

B:あ、高木さん。どうぞ。(くつ)()いたままお入りください。

A, anh Takagi. Mời anh vào nhà, cứ đeo cả giày cũng được ạ.


2.  きのうテレビをつけまま寝てしまった。

Hôm qua tôi cứ để TV bật rồi ngủ mất.

 

3.  ジョンさん、ドアを開けままですよ。エアコンがついているときは、閉めましょう。

Jon à, cửa mở ra ko đóng lại thế? Lúc bật điều hòa thì đóng cửa lại nhé!

 

4.  彼はアメリカへ行っまま、まだ帰って来ない。

Anh ấy đã đi Mỹ, kể từ đó chưa về.


5.  その本を買ったが、新しいままです。

Tôi đã mua sách đó, nhưng vẫn mới nguyên (không đọc)

 

6.  この町は(むかし)まま、何も()わっていません。

Khu phố này vẫn như xưa, không có gì thay đổi.

 

7.  この町は(むかし)と変わらず、しずかままです。

Khu phố này vẫn yên tĩnh như thế, chẳng thay đổi gì so với ngày xưa.