A. Cấu trúc
Vた/Vない + まま
イAい + まま
ナA+な + まま
N+の + まま
B. Ý nghĩa
Diễn tả
trạng thái vẫn giữ nguyên không thay đổi
Ví dụ:
1.
A:ごめんください。 Có ai ở nhà không ạ?
B:あ、高木さん。どうぞ。靴を履いたままお入りください。
A, anh Takagi. Mời anh vào nhà, cứ đeo cả giày cũng được ạ.
2.
きのうテレビをつけたまま寝てしまった。
Hôm qua tôi cứ để TV bật rồi ngủ mất.
3.
ジョンさん、ドアを開けたままですよ。エアコンがついているときは、閉めましょう。
Jon à, cửa mở ra ko đóng lại thế? Lúc bật điều hòa thì đóng cửa lại nhé!
4.
彼はアメリカへ行ったまま、まだ帰って来ない。
Anh ấy đã đi Mỹ, kể từ đó chưa về.
5.
その本を買ったが、新しいままです。
Tôi đã mua sách đó, nhưng vẫn mới nguyên (không đọc)
6.
この町は昔のまま、何も変わっていません。
Khu phố này vẫn như xưa, không có gì thay đổi.
7.
この町は昔と変わらず、しずかなままです。
Khu phố này vẫn yên tĩnh như thế, chẳng thay đổi gì so với ngày xưa.
Viết đánh giá công khai