A. Cấu trúc
Vる/Vない + ことにする
N + にする
Cách nói cứng
của Vる/Vないことにする là Vる/Vないこととする
B. Ý nghĩa
Diễn tả quyết định của người nói.
Quyết định V / chọn N
Ví dụ
1. 今度のお正月はベトナムに帰ることにしました。
Tôi quyết định tết này sẽ vễ Việt Nam.
2. 浮気ばかりするから、別かれることにしました。
Vì (anh ấy) lăng nhăng
nên tôi đã quyết định chia tay.
3. (レストランで)
A:どれもおいしそうね。何にする?
Món nào trông cũng ngon nhỉ? Cậu chọn món gì?
B:辛いものが食べたいから、このタイ料理にするよ。
Tớ
muốn ăn đồ cay, nên tớ chọn món Thái này.
4. 宿題をやらないといけないから、今晩のパーティーに行かないことにしました。
Vì phải làm bài tập nên tôi đã quyết định tối nay không đi (dự)
tiệc.
5. 分からない日本語は先生に聞かずに、自分で調べることにしました。
Tớ đã quyết định tự mình tìm hiểu tiếng Nhật không biết mà
không hỏi thầy cô giáo.
6. もうすぐ日本語の試験だから、明日から毎日3時間以上勉強することにしました。
Vì sắp đến kì thi tiếng Nhật rồi nên tớ quyết định từ mai mỗi
ngày học ít nhất 3 tiếng.
Viết đánh giá công khai