Bài 45 : ~ことにする/~にする

A.  Cấu trúc

 

  Vる/Vない + ことする

  N  + する 

  

Cách nói cứng của Vる/Vないことにする Vる/Vないことする

 

B.  Ý nghĩa

Diễn tả quyết định của người nói.

Quyết định V  / chọn N

 

Ví dụ

1.    今度のお正月(しょうがつ)はベトナムに帰ることにしました。 

Tôi quyết định tết này sẽ vễ Việt Nam.

 

2.    浮気(うわき)ばかりするから、(べつ)かれることにしました

 Vì (anh ấy) lăng nhăng nên tôi đã quyết định chia tay.

 

3.    (レストランで)

A:どれもおいしそうね。何にする

Món nào trông cũng ngon nhỉ? Cậu chọn món gì?

B:辛いものが食べたいから、このタイ料理にするよ。

        Tớ muốn ăn đồ cay, nên tớ chọn món Thái này.

 

4.    宿題(しゅくだい)をやらないといけないから、今晩のパーティーに行かないことにしました

Vì phải làm bài tập nên tôi đã quyết định tối nay không đi (dự) tiệc.

 

5.    分からない日本語は先生に聞かずに、自分で調(しら)べることにしました

Tớ đã quyết định tự mình tìm hiểu tiếng Nhật không biết mà không hỏi thầy cô giáo.

 

6.    もうすぐ日本語の試験(しけん)だから、明日から毎日3時間以上(いじょう)勉強することにしました

Vì sắp đến kì thi tiếng Nhật rồi nên tớ quyết định từ mai mỗi ngày học ít nhất 3 tiếng.