A. Cấu trúc
Vる/Vない + ことになる
書き言葉:「~となる」を使う
B. Ý nghĩa
Diễn tả quyết định, dự định hay kế hoạch,… của 2 hay nhiều người
hoặc diễn tả sự
việc được quyết định như thế, trở nên như thế mà không nhắc tới ai là người đưa
ra quyết định
Ví dụ
1. いろいろあって、私たちは離婚することになりました。
Do có nhiều vấn đề nên chúng tôi đã ly hôn.
2. 僕たちは来年の春、結婚することになりました。
Chúng tớ dự định sẽ kết hôn vào năm sau.
3.
A:来週、何か予定がありますか。
Tuần sau anh có dự định gì không ạ?
B:そうですね。たぶん大阪出張に行くことになると思います。
Chắc là tôi sẽ phải đi công tác Osaka
(có thể công ty sẽ quyết định cử mình đi công tác Osaka)
4. ビザが取れたので、日本で働けることになりました。
Vì đã lấy được thị thực, nên giờ tôi có thể làm việc tại Nhật.
5. 大雨なので、公園に行かないことになりました。
Vì trời mưa to, nên (mọi người quyết định) không đi công viên
nữa.
Viết đánh giá công khai