Bài 46 : ~ことになる

A.  Cấu trúc

 

  Vる/Vない + ことになる

 

書き言葉:「なる」を使う

 

B.  Ý nghĩa

 

Diễn tả quyết định, dự định hay kế hoạch,của 2 hay nhiều người

hoặc diễn tả sự việc được quyết định như thế, trở nên như thế mà không nhắc tới ai là người đưa ra quyết định

 

Ví dụ

1.    いろいろあって、私たちは離婚(りこん)することになりました。 

Do có nhiều vấn đề nên chúng tôi đã ly hôn.


2.    (ぼく)たちは来年の春、結婚することになりました

Chúng tớ dự định sẽ kết hôn vào năm sau.


3.   

 A:来週、何か予定がありますか。

Tuần sau anh có dự định gì không ạ?

 B:そうですね。たぶん大阪(おおさか)出張(しゅっちょう)に行くことになると思います。

Chắc là tôi sẽ phải đi công tác Osaka

  (có thể công ty sẽ quyết định cử mình đi công tác Osaka)


4.    ビザが取れたので、日本で働けることになりました

Vì đã lấy được thị thực, nên giờ tôi có thể làm việc tại Nhật.


5.    大雨なので、公園に行かないことになりました

Vì trời mưa to, nên (mọi người quyết định) không đi công viên nữa.