This website uses cookies to personalize content and analyse traffic in order to offer you a better experience. Chính sách cookie

Chấp nhận
Bài 47 : ~がる

A.    Cấu trúc

 V /いA /なA + がる

 

~がる là động từ, có thể chuyển thành các thể がらない、がらないでください、がっている、~がらなくてもいい・・・

 

B.  Ý nghĩa

 Dùng để diễn tả cảm xúc, cảm giác của ngôi số 3

 Hoặc động từ hóa tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác.


Ví dụ

1.    息子は新しい車のおもちゃを見ると、すぐに欲しがる。 

Con trai tôi cứ nhìn thấy xe ô tô đồ chơi mới là muốn có.


2.    マイさんはN3()ちて、とてもくや)しがっている

Bạn Mai đang rất buồn (tiếc) vì đã trượt N3.

 

3.    (こわ)がらないで。うちの犬はやさしいから。

Đừng sợ, con chó nhà mình hiền lắm.

 

4.    彼女は彼の声を聞くととてもうれしがる

Cô ấy cứ nghe thấy tiếng của anh ấy là rất vui mừng.

 

5.    うちの(ねこ)は爪を切るのを(いや)がる

Con mèo nhà tôi ghét (bị) cắt móng.

 

6.    彼は()ぬことを(こわ)がっている。 

Anh ta sợ hãi cái chết.

 

7.    子どもが寒がっているので、暖房(だんぼう)をつけた。 

Vì con đang lạnh nên tôi bật điều hỏa sưởi.

 

Trường hơp đặc biệt可愛(かわい) がる」(âu yếm, yêu thương) có thể dùng với cả ngôi 1

   私はペットの(ねこ)をとても 可愛(かわい) がっています đúng

   彼はペットの猫をとても 可愛がっています đúng

 


Mở rộng

Còn có 2 ý nghĩa sau:

 

1- Là người hay ~ , dễ cảm thấy hơn mức bình thường

Luôn ở dạng danh từ :  ~がり/ ~がり()(さん)

 

(あつ)がり()(さん) : người chịu nóng kém

(さむ)がり屋(さん) : người chịu lạnh kém

目立(めだ)ちがり屋(さん): người hay thể hiện

()ずかしがり屋 (さん): người hay xấu hổ

(さび)しがり屋(さん) : người hay buồn rầu

(こわ)がり屋(さん): người nhát gan (hơi tí đã sợ)

()りたがり屋(さん):người tò mò, hiếu kì

 

 

 

2- Tỏ vẻ, ra vẻ ~

  Ví dụ

1.    彼は後輩(こうはい)の前ではいつも強がっている。 

Anh ta lúc nào cũng tỏ ra mạnh mẽ trước mặt đàn em.


2.    部長ははいつも(えら) がっているが、社長の前では(こし)が低い。

Ông trưởng phòng lúc nào cũng ra vẻ ta đây, nhưng trước mặt giám đốc thì lại khúm na khúm núm.