Bài 49 : ~(ん)じゃない

A. Cấu trúc

 V ngắn (ん) + じゃない?
 いA(ん) + じゃない?
 なA(なん) + じゃない?
 N(なん) + じゃない?

 

B. Ý nghĩa

 Có 3 cách sử dụng như sau


 Đặt câu hỏi xác nhận .

 Chẳng phải ~ hay sao? Đúng không?...

  Lưu ý: Nhấn giọng lên ở cuối câu


Cách nói lịch sự: (ん)じゃありませんか?/(ん)じゃないですか? 

Con trai hay dùng  ~(ん)じゃないか/ ~(ん)じゃねぇ/(ん)じゃねぇか

 

 dụ:

1.     ね、あの人は田中さん彼女かのじょ じゃない

Nè, người kia chẳng phải là bạn gái anh Tanaka hay sao?


2.     ね、あの魚、イルカじゃない

Nè, con cá kia có phải cá heo không nhỉ?


3.     ぜひ行くって約束(やくそく)したじゃありませんか

Chẳng phải đã hứa là nhất định sẽ đi rồi sao?

 

 

   Suy đoán, phán đoán.

 Tôi nghĩ là ~ , tôi thấy… (=と思う)

  Lưu ý: Nhấn giọng lên ở cuối câu

 

Ví dụ:

1.    

A: はるこさんはまだ来ないね。 Haruko vẫn chưa tới nhỉ.

B:彼女はいつも寝坊(ねぼう)するから、今日も(おく)れるんじゃない

    Cô ấy lúc nào cũng dậy trễ, nên (tôi nghĩ) hôm nay lại đến muộn thôi.

 

2.    

A: まるちゃんへのお土産(みやげ)、何がいいかな。

    Mua qùa gì cho bé Maru thì được nhỉ.

B:この前、人形(にんぎょう)が欲しいと言っていたから、この人形がいいんじゃない

   Dạo trước nó nói nó muốn búp bê, nên anh nghĩ (mua) búp bê được đó.

 

3.    

A:このワンピースどう? Anh thấy cái đầm này sao?

B:ちょっと派手(はで)んじゃない Anh thấy nó hơi lòe loẹt.

 

Cách nói khác:

~のではないだろうか / ~のではないでしょうか

~んじゃありませんか /~んじゃないですか

~んじゃないと思います / ~のではないと思います

Ví dụ:

1  日本は将来(しょうらい)年寄(としよ)りの(かず)若者(わかもの)より多くなるのではないだろうか

Tôi nghĩ tương lai Nhật Bản sẽ có số người già nhiều hơn người trẻ.

 

2  たばこをやめた方がいいんじゃないかと思います

Tôi nghĩ anh nên bỏ thuốc lá sẽ tốt.

 

3  あの店はいつ行っても満席(まんせき)だから、予約(よやく)しないと席がないんじゃないですか

Cửa hàng đó lúc nào đi cũng thấy kín chỗ, nên tôi nghĩ nếu không đặt trước sẽ không có chỗ đâu.

 

 

 Nhấn mạnh cảm xúc (ngạc nhiên, bất mãn, tức giận…với người khác)

Lưu ý: Hạ giọng ở cuối câu

a.      Nhấn mạnh cảm xúc tức giận:  dùng để ra lệnh, mắng mỏ, chỉ trích… người khác.

Ví dụ:

1.     (わら)ってるじゃないよ!  Cười cái gì mà cười.


2.    

:ただいま。 Anh về rồi đây!

:こんなに遅くなるのに,どうして電話をくれなかったの。

      Muộn thế này rồi sao anh không gọi điện cho em?

遅くなるときは電話ちょうだいって,いつも言ってるじゃない

      Em đã nói với anh bao lần rồi là khi về muộn thì gọi cho em cơ mà.

 

3.     ちょっと、危ないんじゃない!こんなところでボール遊びはダメよ!

Không thấy nguy hiểm à? Không được chơi bóng ở những chỗ như thế này.

 

4.     ごろごろするんじゃないよ!掃除を手伝って!

Nằm ườn ra thế à? Dậy giúp (mẹ) dọn dẹp đi.

 

5.     起きなさい!寝てるんじゃないよ。 Dậy! Ngủ gì mà ngủ.

 

6.     馬鹿言ってるんじゃねーぞ。

  Đừng có nói mấy điều ngu xuẩn !

 

b.     Thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán

Ví dụ:

1.     やればできるんじゃない!すごい! 

      

2.     ほらあれ見て!めっちゃ可愛いじゃん


3.    

 A: 山本さん、東京大学に合格(ごうかく)したと聞いたよ。

 B: 彼、そんなにできたんだ。すごいじゃん