Bài 51 : ~中(~ちゅう/~じゅう)

~中 có nhiều cách đọc và mang nhiều ý nghĩa khác nhau

① ~中 gắn với danh từ chỉ hành động diễn tả hành động đang diễn ra


会議中(かいぎちゅう) đang họp

工事(こうじ) đang thi công

授業中(じゅぎょうちゅう) đang trong giờ học

使用中(しようちゅう) đang sử dụng

勉強中(べんきょうちゅう) đang học

準備中(じゅんびちゅう) đang chuẩn bị

(かんが)(ちゅう) đang suy nghĩ

営業中(えいぎょうちゅう) đang mở cửa

故障中(こしょうちゅう) đang hỏng

仕事中(しごとちゅう) đang làm việc

運転中(うんてんちゅう) đang lái xe

試合中(しあいちゅう) trận đấu đang diễn ra.


 

 

   ~中 Gắn với nơi chốn. Khắp ~

日本中(にほんじゅう) khắp Nhật Bản                                                              

世界中(せかいじゅう) khắp thế giới

街中(まちなか) khắp khu phố                                                                     

国中(くにじゅう) khắp đất nước

 

 

   ~中 Gắn với  一日、一年、年、一晩・・・

一日中(いちにちじゅう) suốt cả ngày

一年中(いちねんじゅう) suốt năm, quanh năm

年中(ねんじゅう) quanh năm

一晩(ひとばん)(じゅう) suốt đêm, cả đêm

 

 

Lưu ý: không sử  dụng ~中 với 「~か月」、「~週間」

Ví dụ:

 suốt ~ tháng: 三か月中 sai  か月ずっと đúng

    suốt 2 tuần: 二週間 sai  週間ずっと đúng 

 

 

    ~中 Gắn với 今日、午前、午後・・・

今日(きょう)(じゅう)(に+V)  (làm V) trong ngày hôm nay  

午前中(+V) trong buổi sáng

午後中(ごごちゅう)(+V)  (làm V) trong buổi chiều

明日中(あすじゅう)(+V)  (làm V) trong ngày mai

今週中(こんしゅうちゅう)(に+V)  (làm V)trong tuần này

今月中(こんげつちゅう)(+V)  (làm V)  trong tháng này

月中(がつなか)(+V)  (làm V)   trong tháng ~