~中 có nhiều cách đọc và mang nhiều ý nghĩa khác nhau
① ~中 gắn
với danh từ chỉ hành động diễn tả hành động đang diễn ra
会議中 đang họp
工事 đang thi công
授業中 đang trong giờ
học
使用中 đang sử dụng
勉強中 đang học
準備中 đang chuẩn bị
考え中 đang suy nghĩ
営業中 đang mở cửa
故障中 đang hỏng
仕事中 đang làm việc
運転中 đang lái xe
試合中 trận đấu đang
diễn ra.
② ~中 Gắn
với nơi chốn. Khắp ~
日本中 khắp Nhật Bản
世界中 khắp thế giới
街中 khắp khu phố
国中 khắp đất nước
③ ~中 Gắn
với 一日、一年、年、一晩・・・
一日中 suốt cả ngày
一年中 suốt năm, quanh năm
年中 quanh năm
一晩中 suốt đêm, cả đêm
Lưu ý: không sử dụng ~中 với 「~か月」、「~週間」
Ví dụ:
suốt ~ tháng: 三か月中 sai → 三か月ずっと đúng
suốt 2 tuần: 二週間 sai → 二週間ずっと đúng
④ ~中 Gắn
với 今日、午前、午後・・・
今日中(に+V) (làm V) trong ngày hôm nay
午前中(に+V) trong buổi sáng
午後中(に+V) (làm V) trong buổi chiều
明日中(に+V) (làm V) trong ngày mai
今週中(に+V) (làm V)trong tuần này
今月中(に+V) (làm V) trong tháng này
~月中(に+V) (làm V) trong tháng ~
Viết đánh giá công khai