Bài 52 : ~ようにする/~ようにしている

A.    Cấu trúc

 

Vる/Vない + ようにする

Vる/Vない + ようにしている

 

B.    Ý nghĩa

 Vる/Vない+ようにする Cố gắng V~ / không V

 Vる/Vない+ようにしている Cố gắng tạo thói quen V~ / không V

 

Ví dụ:

1.    健康(けんこう)のために毎日運動するようにしています

Tôi luôn cố gắng vận động mỗi ngày để tốt cho sức khỏe.

2.    A:また遅刻(ちこく)?!  Lại đến muộn à ?!

B:すみません。これから遅刻(ちこく)しないようにします

  Xin lỗi. Từ giờ em cố gắng sẽ không đến trễ nữa.

 

3.    勉強した日本語を実際(じっさい)に使うようにしています

Tôi luôn cố gắng sử dụng tiếng Nhật đã học vào thực tế.

 

4.    一週間に一回子どもを公園へつれて行くようにしています

Tôi luôn cố gắng dắt con đi công viên mỗi tuần 1 lần.

 

5.    美容(びよう)のために明日から早く寝るようにします

Để tốt cho nhan sắc, từ mai tôi sẽ cố gắng đi ngủ sớm.

 

6.    電車の中に忘れ物をしないようにしてください。

Xin quý hành khách cố gắng đừng bỏ quên đồ trên tàu điện.