A. Cấu
trúc
Vる/Vない + ようにする
Vる/Vない + ようにしている
B. Ý
nghĩa
Vる/Vない+ようにする Cố gắng V~ / không V
Vる/Vない+ようにしている Cố gắng tạo thói quen V~ / không V
Ví dụ:
1. 健康のために毎日運動するようにしています。
Tôi
luôn cố gắng vận động mỗi ngày để tốt cho sức khỏe.
2. A:また遅刻?! Lại
đến muộn à ?!
B:すみません。これから遅刻しないようにします。
Xin lỗi. Từ giờ em cố gắng sẽ không đến trễ nữa.
3. 勉強した日本語を実際に使うようにしています。
Tôi
luôn cố gắng sử dụng tiếng Nhật đã học vào thực tế.
4. 一週間に一回子どもを公園へつれて行くようにしています。
Tôi
luôn cố gắng dắt con đi công viên mỗi tuần 1 lần.
5. 美容のために明日から早く寝るようにします。
Để
tốt cho nhan sắc, từ mai tôi sẽ cố gắng đi ngủ sớm.
6. 電車の中に忘れ物をしないようにしてください。
Xin
quý hành khách cố gắng đừng bỏ quên đồ trên tàu điện.
Viết đánh giá công khai