Bài 53 : Thể cấm chỉ 禁止形(きんしけい)

A.    Cách chia động từ thể cấm chỉ

 

Vる + な

 

B.    Ý nghĩa

Không được V, cấm làm V, đừng làm V…

Dùng để ra lệnh một cách mạnh mẽ.

 

      Thường dùng trong trường hợp khẩn cấp, mắng mỏ, cổ vũ, giải thích ý nghĩa của từ vựng hay biểu tượng, trích dẫn lời nói của người khác…

      Không dùng với người vai trên.

 

Ví dụ:

1.    (Cổ vũ)()ける Không được thua

2.    このマークは左へ曲がるという意味です。Biểu tượng này có nghĩa là “cấm rẽ trái”

3.    (はし)るな! Không được chạy

4.    さわるな! Cấm sờ!

5.    授業中(じゅぎょうちゅう)にしゃべると先生に注意(ちゅうい)されました。

Tôi đã bị thầy giáo nhắc không được nói chuyện trong giờ học

6.    そこにゴミを()てる Cấm vứt rác ở đó

7.    ここに入る Cấm vào đây

8.    (あきら)める! Không được bỏ cuộc.