Bài 55 : ~も(nhấn mạnh con số)

A.    Cấu trúc

 

 Số + も 

 

B.    Ý nghĩa

Dùng để nhấn mạnh con số đó là cao, nhiều, lớn…

Bao hàm sự ngạc nhiên của người nói, người viết.

 

Ví dụ:

1.    昨日は(つか)れたから12時間寝ました。

Vì hôm qua mệt nên tôi đã ngủ tận 12 tiếng.

 

2.    マイさんは車を4(だい)も持っています。

Chị Mai có tận 4 chiếc ô tô.

 

3.    木村さんはビールを十杯(じゅっぱい)も飲みました。

Anh Kimura đã uống tận 10 cốc bia.

 

4.    彼女はもう20年も日本語の研究(けんきゅう)をしている。

Cô ấy đã nghiên cứu tiếng Nhật tận 20 năm rồi.

 

5.    もう!5回も言ったのに、また忘れてる。

Đã nói 5 lần rồi mà vẫn lại quên.

 

6.    鈴木(すずき)さんは毎月小説(しょうせつ)を20冊も読むそうです。

Nghe nói anh Suzuki đọc tận 20 quyển tiểu thuyết mỗi tháng.

 

7.    きのう家族で回転(かいてん)寿司(ずし)を食べに行ったんだけど、父がなんと40皿も食べたんだよ。

Hôm qua cả nhà tớ đi ăn sushi băng chuyền, bố tớ ăn tận 40 đĩa lận!!!