Bài 57 : ~ように(祈る、願う・・・)、~ますように、~ませんように

A.  Cấu trúc

 Vますように

 Vませんように

 A(な)/N+でありますように

 V1る/V1ない/ナANである + よう(に)+ V

V thường là ねがう、いのる、のぞむ、希望きぼうする、期待きたいする、・・・)

 

B.  Ý nghĩa

 Dùng để trình bày nguyện vọng, ước nguyện hoặc lời chúc, khẩn cầu,…

 

Ví dụ:

1.    家族がいつも健康けんこうでありますように

Cầu mong cho gia đình luôn mạnh khỏe.

 

2.    JLPT N1に合格できるようにお祈りします。

Tôi cầu mong mình có thể sớm đỗ N1.

 

3.    お誕生日おめでとうございます!笑顔えがおあふれる一年になりますように

Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn có một tuổi mới ngập tràn niềm vui nụ cười.

 

4.    今度の仕事がうまくいくようにねがっています。

 Tôi đang nguyện cầu công việc tới đây sẽ thuận lợi.

 

5.    皆さんが幸せにくらせるようにいのっています。

Cầu chúc cho tất cả các bạn có thể sống hạnh phúc.

 

6.    つかれがでませんように


7.    息子むすこがはやく元気になるように神様かみさまいのった。

Tôi đã cầu cho con trai mau khỏe.