A. Cấu trúc
Vますように
Vませんように
A(な)/N+でありますように
V1る/V1ない/ナA/Nである + よう(に)+ V2
(V2 thường là 願う、祈る、望む、希望する、期待する、・・・)
B. Ý nghĩa
Dùng để trình bày nguyện vọng, ước nguyện hoặc lời chúc, khẩn cầu,…
Ví dụ:
1. 家族がいつも健康でありますように。
Cầu mong cho gia đình luôn mạnh khỏe.
2. JLPT N1に合格できるようにお祈りします。
Tôi cầu mong mình có thể sớm đỗ N1.
3. お誕生日おめでとうございます!笑顔溢れる一年になりますように。
Chúc mừng sinh nhật. Chúc bạn có một tuổi mới ngập tràn niềm vui nụ cười.
4. 今度の仕事がうまくいくように願っています。
Tôi đang nguyện cầu công việc tới đây sẽ thuận lợi.
5. 皆さんが幸せにくらせるように祈っています。
Cầu chúc cho tất cả các bạn có thể sống hạnh phúc.
6. お疲れがでませんように。
7. 息子がはやく元気になるように神様に祈った。
Tôi đã cầu cho con trai mau khỏe.
Viết đánh giá công khai