Bài 58 : ~ようになる

A.  Cấu trúc

 

 Vる + ようになる

 

B.  Ý nghĩa

V là động từ thể từ điển.

Dùng để diễn tả sự thay đổi. Trước đây không làm V, bây giờ làm V

Ví dụ:

1.    Trước đây không ăn sashimi, bây giờ ăn.

 →(前は刺身(さしみ)を食べなかったが)食べるようになりました。

 

2.    Trước đây không nghe nhạc Nhật, bây giờ nghe.

 →(前は日本の音楽を聞かなかったが)聞くようになりました。

 

3.    Khi ở Việt Nam đi xe máy, từ ngày sang Nhật đi xe đạp

 →(ベトナムにいたときはバイクだったが)日本に来てから自転車に乗るようになった。

 

 

  V là động từ thể khả năng hoặc vô ý chí

Dùng để diễn tả sự thay đổi khả năng.

Trước đây không làm được V, bây giờ có thể làm được V.

 

Ví dụ:

1.    Trước đây không thể nói tiếng Nhật, nhưng giờ có thể nói tốt.

 →(前は日本語が話せなかったが)話せるようになりました。

 

2.    Trước đây không biết bơi, sau 2 tuần luyện tập đã có thể bơi

 (前は(およ)げなかったが) 2週間練習して(およ)げるようになりました。

 

3.    Ngày nào cũng luyện tập nhưng mãi không thể giao tiếp tiếng Nhật.

 →毎日練習しているが、なかなか会話できるようになりません。

 

4.    Muốn trở nên có thể đọc được báo tiếng Nhật

 →日本語の新聞が読めるようになりたい。