Bài 2 : Tình từ +そう



A. Cấu trúc

 


 

Chú ý:

·      Không áp dụng với một số tính từ như かわいい、きれい、すてき、ハンサム、イケメン、・・・

·      (tính từ)+そう +   + danh từ (nếu bổ nghĩa cho danh từ

(tính từ)+そう +   + động từ 

·       Cách nói khác “~” . ví dụ: さびしそうかお→さびしなかお



B. Ý nghĩa

Có vẻ ~ , trông có vẻ ~


Dùng để phán đoán trạng thái của sự vật, sự việc một cách trực quan (quan sát) .



Ví dụ:

1.  この料理(りょうり)(から)そうですね。

 Món này trông có vẻ cay nhỉ.


2.  彼女(かのじょ)やさしそう人です。

 Trông cô ấy có vẻ là người hiền lành.


3.  子供(こども)たちは(そと)でとても(たの)しそう(あそ)んでいます。

Lũ trẻ đang chơi ở bên ngoài trông có vẻ rất vui.


4.  (むずか)そう本ですね。何の本ですか。

 Quyển sách trông có vẻ khó nhỉ. Sách gì vậy ạ?


5.  どうしたの?(ねむ)そうだね。

 Cậu sao thế? Trông cậu có vẻ buồn ngủ nhỉ !


6.  その映画(えいが)、おもしろくなさそうだね。 

 Bộ phim đó trông có vẻ không hay (không thú vị) nhỉ.