This website uses cookies to personalize content and analyse traffic in order to offer you a better experience. Chính sách cookie

Chấp nhận
Bài 62 : ~予定(よてい)

A.   Cấu trúc

 

   Nの/Vる+ 予定(よてい)

 

B.  Ý nghĩa

Diễn tả dự định, kế hoạch. Có dự định ~, có kế hoạch ~

Dự định, kế hoạch này được quyết định chính thức, có lịch trình rõ ràng

Chủ ngữ có thể là người nói 「わたし」 hoặc nhiều người, tập thể (わたしたち・会社・学校・・・)

 

Ví dụ:

1.    午後1時から取引先(とりひきさき)とミーティング予定です。

 Từ 3 giờ chiều có lịch họp với công ty đối tác


2.    来週から他の部署(ぶしょ)異動(いどう)する予定です。 

Tuần sau tôi chuyển sang bộ phận khác.


3.    来月、両親(りょうしん)が日本に来る予定です。

Bố mẹ tôi có kế hoạch đến Nhật vào tháng sau.

 

4.    大学を卒業(そつぎょう)したら、日本で就職(しゅうしょく)する予定です。

  Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi có kế hoạch ở lại Nhật để đi làm.


5.    今週末友達と買い物に行く予定です。

  Cuối tuần tôi và bạn tôi dự định sẽ đi mua sắm. (dự định của  2 người)

 

6.    卒業式(そつぎょうしき)319日に(おこな)われる予定です。

  Lễ tốt nghiệp dự định sẽ được tổ chức vào ngày 19 tháng 3.

 

7.    今度の連休(れんきゅう)は家族で温泉(おんせん)に行く予定です

  Kì nghỉ dài tới cả gia đình có dự định đi tắm suối nước nóng.