A. Cấu trúc
Nの/Vる+ 予定
B. Ý nghĩa
Diễn tả dự định,
kế hoạch. Có dự định ~, có kế hoạch ~
•Dự định, kế
hoạch này được quyết định chính thức, có lịch trình rõ ràng
•Chủ ngữ có
thể là người nói 「わたし」 hoặc
nhiều người, tập thể (わたしたち・会社・学校・・・)
Ví dụ:
1. 午後1時から取引先とミーティングの予定です。
Từ 3 giờ chiều có lịch họp với công ty đối tác。
2. 来週から他の部署に異動する予定です。
Tuần sau tôi chuyển sang bộ phận khác.
3. 来月、両親が日本に来る予定です。
Bố mẹ tôi có
kế hoạch đến Nhật vào tháng sau.
4. 大学を卒業したら、日本で就職する予定です。
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi có kế hoạch ở lại Nhật để đi làm.
5. 今週末友達と買い物に行く予定です。
Cuối tuần
tôi và bạn tôi dự định sẽ đi mua sắm. (dự định của 2 người)
6. 卒業式は3月19日に行われる予定です。
Lễ tốt nghiệp
dự định sẽ được tổ chức vào ngày 19 tháng 3.
7. 今度の連休は家族で温泉に行く予定です
Kì nghỉ dài
tới cả gia đình có dự định đi tắm suối nước nóng.
Viết đánh giá công khai