Bài 63 : ~ため

~ため(に)có 3 cách sử dụng


    Vる/Nの ために

Diễn tả mục đích của hành động. Để ~

Lưu ý: V là động từ ý chí

 

Ví dụ:

1.    車を買うために貯金(ちょきん)します。

Tôi sẽ tích cóp tiền để mua ô tô.


2.    海外旅行をするために、英会話の教室に行きます。

Tôi đi học lớp giao tiếp tiếng Anh để đi du lịch nước ngoài.


3.    体重(たいじゅう)()らすために、毎日ジョギングをしています。

Tôi chạy bộ mỗi ngày để giảm cân.


4.    風邪(かぜ)予防(よぼう)するために外出(がいしゅつ)するときはマスクをつけましょう。

Để phòng bị cảm cúm,  khi đi ra ngoài chúng ta hãy đeo khẩu trang.

 

Cũng có thể dùng để diễn tả về chức năng, ứng dụng (用途(ようと)) của đồ vật giống ngữ pháp ~のに (mẫu ngữ pháp số 7).

Dùng để ~

Ví dụ:

1.    このハサミは野菜を切る(のに/ため)使います。

Cái kéo này dùng để cắt rau.

2.    この(はし)はかき()ぜる(のに/ため)に使います。

Đũa này dùng để khuấy.

 

 

    N+の+ため(に)  

Vì N, dành cho N, mang lại lợi ích cho ~

N thường là danh từ chỉ người, gia đình, công ty,… (tập thể)

 

Ví dụ:

1.    家族のために 一生懸命(いっしょうけんめい)頑張ります。 

Tôi sẽ cố gắng hết sức mình vì gia đình.


2.    自分の生活のために働いているのであって、(けっ)して会社のためではない。

Tôi làm việc vì chính cuộc sống của tôi, chứ không phải vì công ty.


3.    国のために、日本でいろいろな技術(ぎじゅつ)を勉強したい。

Tôi muốn học nhiều kĩ thuật ở Nhật để cống hiến cho đất nước mình.


4.    この漢字の本は留学生のために書かれました。

Quyển sách chữ Hán này được viết dành cho du học sinh.


5.    君のためなら、死ねる。

Anh có thể chết vì em.


6.    息子のために、このセーターを()みした。

Tôi đan chiếc áo len này dành tặng con trai.

 

 

    V(ふつうけい)/iA/Nの/naAな  +  ため

Trình bày nguyên nhân, lí do

Thường dùng trong văn bản

 

Ví dụ:

1.    工事中のため、この先は通行止(つうこうど)めです。

 Do đang thi công công trình nên (đoạn đường) phía trước dừng lưu thông.


2.    人身(じんしん)事故(じこ)ため電車が(おく)れた。 

Vì có tai nạn về người nên tàu điện đã bị trễ.


3.    大雨が降ったため、サッカー試合は中止(ちゅうし)となった。 

Vì mưa lớn nên trận bóng đá đã bị hoãn.


4.    エラーが起きたため、このページを表示(ひょうじ)できません。

Do bị lỗi nên không thể hiển thị trang (website) này.


5.    会社を辞のは、病気になったためです。

Tôi nghỉ việc là vì bị bệnh.


6.    川が汚れたのは、近くに工場(こうじょう)ができたためだ。

Con sông bị ô nhiễm là vì có nhà máy được xây dựng ở gần đó.

 

 

Chú ý: Vế sau không được dùng câu mệnh lệnh, phán đoán, nhờ vả, mời rủ…

Ví dụ:

 Sai   大雨のため、サッカー試合は中止でしょう。 

 Sai   大雨のため、サッカーの試合を見に行くのをやめよう

 Sai   大雨のため、学校を休んでもいいですか

 Sai   大雨のため、行かないでください 

 Sai   重くて一人で持てないため、手伝ってもらえませんか