Bài 64 : Thể sai khiến 使役形(しえきけい)

A. Cách chia thể sai khiến

  

 

 

Nhóm 1

i → a + せます

ます

かせます

ます

ませます

ます

らせます

 

Nhóm 2

Bỏ ます thêm させます

食べます

食べさせます

見ます

見させます

Nhóm 3

来ます

こさせます

~します

~させます

Kí kiệu: Vさせる

B. Cấu trúc

  N1N2Vさせます

  N1N2に(sự vật, sự việc)をさせます

 

C.    Ý nghĩa

    Bắt, sai bảo ai làm gì

 (Không dùng với người vai trên)

Ví dụ:

1.    先生が学生に本を読ませます。 

Thầy giáo bắt học sinh đọc sách.

 

2.    先生がのび太を廊下(ろうか)に立たせました。

Thầy giáo bắt Nobita đứng ở hành lang.

 

3.    コーチが選手(せんしゅ)を走らせます。

     Huấn luyện viên bắt vận động viên chạy.

 

4.    社長は木村さんを出張(しゅっちょう)させました。

 Giám đốc bắt anh Kimura đi công tác.

 

5.    こどもにやさいを食べさせます。

Bắt con ăn rau.


6.    社員に会議室を片付(かたづ)けさせます。

  Sai nhân viên sắp xếp, dọn dẹp phòng họp.

 

 

    Chăm sóc (trẻ nhỏ, người bệnh, người già…)

Ví dụ:

1.    こどもに薬を飲ませます。 Cho con uống thuốc

2.    あかちゃんにお(かゆ)を食べさせました。

Cho em bé ăn cháo.

 

3.    わたしは病気のとき、彼が食べさせてくれた。 Khi tôi bị bệnh, anh ấy đã đút cho tôi ăn.

 

 

    Xin phép/ cho phép

 Các cụm thường gặp

‐ Hãy để tôi hãy cho tôi làm V: Vさせてください

‐ Cho tôi làm V có được không ạ:

  Vさせてもらえませんか

  Vさせていただけませんか

  Vさせていただけないでしょうか

  Vさせてもらってもいいですか

‐ Tôi xin phép được làm V :Vさせていただきます


Ví dụ:

1.    こどもが留学したいと言ったから、(わたしは)子どもを留学させます。

 Vì con nói muốn đi du học nên tôi đã cho (phép) con tôi đi du học.


2.    店長、その仕事を(わたしに)やらせてください。

Sếp hãy để cho em làm việc đó ạ!


3.    一言(ひとこと)挨拶(あいさつ)させていただきます。

Tôi xin phép có đôi lời chào hỏi.


4.    すみませんが、こちらに座らせていただけませんか。

Xin lỗi, cho tôi ngồi chỗ này có được không ạ


5.    すみません、熱があるので、今日は休ませていただけませんか。

Xin lỗi, vì tôi bị sốt nên hôm nay cho phép tôi nghỉ có được không ạ.

 

 

    Gây ra, tạo ra, khiến cho ai có cảm xúc, cảm giác gì

(sử dụng các động từ chỉ cảm xúc, cảm giác)


Ví dụ:

1.    母親を心配させた。 Khiến cho mẹ lo lắng.

 

2.    彼女をびっくりさせる。 Làm cho cô ấy ngạc nhiên.

 

3.    きみを(わら)わせたい。 Anh muốn làm cho em cười.

 

Động từ hay gặp

(おどろ)かせる、びっくりさせる、心配させる、困らせる、(かな)しませる、()ずかしがらせる、(さび)しがらせる、楽しませる、(おこ)らせる、(わら)わせる、(よろこ)ばせる、...