A. Cách chia thể sai khiến
Kí kiệu: Vさせられる
B. Cấu trúc
N1 は (người/ động vật) に(sự vật, sự việc)を Vさせられます
C. Ý nghĩa
Bị bắt V, bị khiến cho V
Ví dụ:
1. こどものときは、毎日塾に行かされて、大変だったよ。
Lúc còn nhỏ ngày nào tôi cũng bị bắt đi lớp học thêm, mệt lắm.
2. 飲み会で、お酒を飲まされたり、歌を歌わされたりしました。
Ở buổi nhậu, tôi bị bắt uống rượu, bị bắt hát…
3. いつも彼に30分ぐらい待たされます。
Lúc nào tôi cũng bị anh ấy bắt đợi khoảng 30 phút.
4. ぜんぜん勉強しないマイさんがN1に合格したと聞いて、びっくりさせられた。
Tôi bị làm cho giật mình khi nghe tin bạn Mai không học hành gì mà đã đỗ N1.
5. わたしは先生に教室を掃除させられました。
Tôi đã bị cô giáo bắt dọn dẹp vệ sinh lớp học.
Viết đánh giá công khai