Bài 6 : ~できる (3 cách sử dụng)

A. Cấu trúc


B. Ý nghĩa

Có thể ~ , không thể ~ (N5)

Ví dụ

1.私 は漢字を読むことができない

 Tôi có thể đọc chữ Hán

2. わたしは水泳(すいえい)できます

 Tôi biết bơi / Tôi có thể bơi.

3. 彼女は英語もできるし、日本語も上手です。

    Cô ấy vừa biết tiếng Anh, vừa giỏi tiếng Nhật.

 

    Hoàn thành, xong (N +ができる)

 Ví dụ

1.  ご飯ができましたよ。食べましょう。

  Cơm nấu xong rồi, ăn thôi nào.

2.  荷物(にもつ)準備(じゅんび)、もうできた?

  Đã chuẩn bị hành lý xong chưa?

3. このビルは今年の9月にできると聞いた。

  Nghe nói tòa nhà này sẽ được xây dựng xong (hoàn thành) vào tháng 9.

 

    Xuất hiện, hình thành,được tạo ra

 Được làm từ ~, được tạo ra ~,  (mới) có ~

 Ví dụ

1.    駅前にベトナムのお店が(あたら)しくできましたよ。食べに行きませんか。

  Trước nhà ga mới có cửa hàng Việt Nam đấy. Đi ăn cùng mình không?

2.彼女に(あか)ちゃんができましたよ。

  Cô ấy có em bé rồi đấy. (có bầu rồi)

3. 空を()ぶ車はもうできました

  Ô tô bay (trên trời) đã được chế tạo ra.

4.    (かお)にニキビができるので、(から)いものを食べたくありません。

  Vì sẽ mọc mụn trên mặt, nên tôi không muốn ăn đồ cay.