A. Cấu trúc
Có nghi vấn từ: V(ふつうけい)/A/N + か
Không có nghi vấn từ: V(ふつうけい)/A/N + か どうか /か~ないか
B. Ý nghĩa
Dùng để lồng
một câu hỏi vào trong câu văn.
(Trích dẫn gián tiếp một câu hỏi vào trong câu văn)
Câu có nghi vấn từ (chỉ dùng か、không dùng かどうか)
1. いつベトナムへ帰るか、まだ決めていません。
Tôi chưa quyết định khi nào về Việt Nam.
2. 会議は何時に始まるか知っていますか。
Cậu có biết cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ không?
3. どこに住んでいるか教えてください。
Hãy cho
tôi biết anh/chị đang sống ở đâu.
4. 試験の結果はいつ出るか教えてください。
Xin hãy chỉ cho tôi khi nào có kết quả thi.
Câu không có nghi vấn từ: dùng ~かどうか hoặc ~か~ないか)
1. あの人は本当にいい人かどうか、わかりません。
Tôi không biết người kia là người tốt hay không.
2. おいしいかどうか、わからないけど、がんばって作ったよ。 食べてみて!
Không biết ngon hay không nhưng mình đã cố gắng nấu nên cậu hãy ăn thử nhé.
3. 行くか行かないかは天気次第です。
Đi hay không thì còn tùy thuộc vào thời tiết.
4. 明日のパーティーに行くかどうか早くメールしてね。
Có đi bữa tiệc ngày mai hay không thì nhắn sớm cho tớ nhé.
Viết đánh giá công khai