Bài 7 : ~か/~かどうか/~か~ないか

A. Cấu trúc

Có nghi vấn từ: V(ふつうけい)/AN +  か

Không có nghi vấn từ:  V(ふつうけい)/AN + どうか /か~ないか


 B. Ý nghĩa

Dùng để lồng một câu hỏi vào trong câu văn.

(Trích dẫn gián tiếp một câu hỏi vào trong câu văn)


Câu có nghi vấn từ (chỉ dùng か、không dùng かどうか)

1.    いつベトナムへ帰る、まだ()めていません。

  Tôi chưa quyết định khi nào về Việt Nam.


2.    会議(かいぎ)何時に(はじ)まる知っていますか。

  Cậu có biết cuộc họp bắt đầu lúc mấy giờ không?


3.    どこに()んでいる(おし)えてください。

  Hãy cho tôi biết anh/chị đang sống ở đâu.


4. 試験しけん結果けっかいつ出るおしえてください。

   Xin hãy  chỉ cho tôi khi nào có kết quả thi.


Câu không có nghi vấn từ: dùng ~かどうか hoặc ~~ないか)

1.    あの人は本当(ほんとう)にいい人かどうか、わかりません。

  Tôi không biết người kia là người tốt hay không.


2.    おいしいかどうか、わからないけど、がんばって(つく)ったよ。  食べてみて!

  Không biết ngon hay không nhưng mình đã cố gắng nấu nên cậu hãy ăn thử nhé.


3.    行く行かないか天気(てんき)次第(しだい)です。

   Đi hay không thì còn tùy thuộc vào thời tiết.


4. 明日のパーティーに行くかどうか早くメールしてね。

   Có đi bữa tiệc ngày mai hay không thì nhắn sớm cho tớ nhé.