A. Cấu trúc
B. Ý nghĩa
Trong lúc ~, trong khi ~
① A間(は)、B
Ví dụ
1. 子どもが寝ている間、部屋を掃除したり、料理を作ったりします。
Trong lúc con ngủ tôi dọn nhà, nấu nướng,…
2. 夏休みの間は家でゆっくり休みたいです。
Trong kì nghỉ hè, tôi muốn thong thả nghỉ ngơi ở nhà.
3. わたしは日本にいる間はずっと大阪に住んでいました。
Trong suốt thời gian ở Nhật, tôi sống ở Osaka.
4. バスに乗っている間はずっと寝ていました。
Trong lúc ở trên xe buýt, tôi đã ngủ suốt.
② A間に、B
Ví dụ
1. 留守の間に荷物が届きました。
Trong lúc tôi vắng nhà thì đồ đã được gửi đến.
2. 日本にいる間に一度北海道に行きたいです。
Trong lúc ở Nhật, tôi muốn một lần đi Hokkaido.
3. シャワーを浴びている間に、友達が来た。
Trong lúc tôi đang tắm thì bạn đến nhà.
Viết đánh giá công khai