Bài 8 : ~間/間に

A. Cấu trúc

       

 B. Ý nghĩa

Trong lúc ~, trong khi ~

          

    A間(は)、B

         

Ví dụ

1.     子どもが()ている部屋(へや)掃除(そうじ)したり、料理(りょうり)(つく)ったりします。

  Trong lúc con ngủ tôi dọn nhà, nấu nướng,…


2.     夏休みの間は家でゆっくり休みたいです。

  Trong kì nghỉ hè, tôi muốn thong thả nghỉ ngơi ở nhà.


3.     わたしは日本にいる間はずっと大阪(おおさか)に住んでいました。

  Trong suốt thời gian ở Nhật, tôi sống ở Osaka.

 

4. バスに()っている間はずっと寝ていました。

  Trong lúc ở trên xe buýt, tôi đã ngủ suốt.

 

    A間に、B

        

Ví dụ

1.     留守(るす)間に荷物にもつとどきました。 

  Trong lúc tôi vắng nhà thì đồ đã được gửi đến.


2.     日本にいる間に一度いちど北海道ほっかいどうに行きたいです。

  Trong lúc ở Nhật,  tôi muốn một lần đi Hokkaido.


3.     シャワーを()びている間に、友達が来た。

  Trong lúc tôi đang tắm thì bạn đến nhà.