Bài 12 : ~という意味

A. Cấu trúc

       A は B という意味いみです。

Trong giao tiếp có thể bắt gặp 「~という意味」 được biến âm thành「っていう意味」hoặc 「って意味」


B. Ý nghĩa

       Có nghĩa là ~

     Dùng để giải thích ý nghĩa của từ vựng, biểu tượng…

ví dụ


1.    このマークははいってはいけないという意味いみです。

      Biểu tượng  này có nghĩa là không được đi vào.


                          

2.    妊娠(にんしん)はお(なか)(あか)ちゃんがいるという意味いみです。  

  “Ninshin” có nghĩa là trong bụng có em bé (mang thai)


3.   これはこわれているという意味いみです。       

          Cái này có nghĩa là đang hỏng.

4. A: この漢字はなんと読みますか。どういう意味いみですか。 

   B: 「むりょう」です。お金を払わなくてもいいという意味いみですよ。