A. Cấu trúc
A は B という意味です。
Trong giao tiếp có thể bắt gặp 「~という意味」 được biến âm thành「っていう意味」hoặc 「って意味」
B. Ý nghĩa
Có nghĩa là ~
Dùng để giải thích ý nghĩa của từ vựng, biểu tượng…
ví dụ
1. このマークは入ってはいけないという意味です。
Biểu tượng này có nghĩa là không được đi vào.
2. 妊娠はお腹に赤ちゃんがいるという意味です。
“Ninshin” có nghĩa là trong bụng có em bé (mang thai)
Cái này có nghĩa là đang hỏng.
4. A: この漢字はなんと読みますか。どういう意味ですか。
B: 「むりょう」です。お金を払わなくてもいいという意味ですよ。
Viết đánh giá công khai