Bài 13 : tên riêng + というN

A. Cấu trúc

            (tên riêng)  + という + N           

Trong giao tiếp hay dùng: 「っていうN」  hoặc 「ってN

 

B. Ý nghĩa

       Có tên là, tên là,gọi là…

Dùng để nêu tên cụ thể của danh từ N


Ví dụ:

1.    ダナンという町に住んでいます。

  Tôi đang sống ở thành phố có tên Đà Nẵng. 


2.    内山(うちやま)という会社を知っていますか。

  Anh có biết  công ty tên Uchiyama không ạ?


3.    わたしはマージ―という辞書(じしょ)を使っています。

  Tôi sử dụng từ điển có tên  Mazzi


4.    さくら駅って駅で降りて電話してね。

  Cậu hãy xuống ở ga tên Sakura rồi gọi điện cho mình nhé.


5.    (ほたる)のお(はか)というアニメを見ました。 

  Tôi đã xem bộ phim hoạt hình tên ngôi mộ đom đóm


6.    さっき田中さんっていう男の人から電話があったよ。

  Vừa nãy có anh tên Tanaka gọi điện đấy.


7.    それは彼岸(ひがん)(ばな)ていう花です。

  Hoa đó có tên là hoa Bigan bana (hoa bỉ ngạn)


8.    ひばりってラーメン屋はこの近くだね。

  Cửa hàng mì ra-men tên Hibari ở gần đây nhỉ?