A. Cấu trúc
(tên riêng) + という + N
Trong giao tiếp hay dùng: 「っていうN」 hoặc 「ってN」
B. Ý nghĩa
Có tên là, tên là,gọi là…
Dùng để nêu tên cụ thể của danh từ N
Ví dụ:
1. ダナンという町に住んでいます。
Tôi đang sống ở thành phố có tên Đà Nẵng.
2. 内山という会社を知っていますか。
Anh có biết công ty tên Uchiyama không ạ?
3. わたしはマージ―という辞書を使っています。
Tôi sử dụng từ điển có tên Mazzi
4. さくら駅って駅で降りて電話してね。
Cậu hãy xuống ở ga tên Sakura rồi gọi điện cho mình nhé.
5. 「蛍のお墓」というアニメを見ました。
Tôi đã xem bộ phim hoạt hình tên ngôi mộ đom đóm
6. さっき田中さんっていう男の人から電話があったよ。
Vừa nãy có anh tên Tanaka gọi điện đấy.
7. それは彼岸花ていう花です。
Hoa đó có tên là hoa Bigan bana (hoa bỉ ngạn)
8. ひばりってラーメン屋はこの近くだね。
Cửa hàng mì
ra-men tên Hibari ở gần đây nhỉ?
Viết đánh giá công khai