A.Cấu trúc
V1 ないで + V2
V1 ずに + V2
Vない = Vず
Ví dụ: 食べないで = たべずに
飲まないで =飲まずに
*(nhóm 3)
~しないで = ~せずに
(VD:勉強しないで=勉強せずに)
B.Ý nghĩa
Không làm V1
mà làm V2. Làm V2 mà
không làm V1
Ví dụ:
1.Hôm qua tôi đi ngủ mà không tắm
きのうシャワーを浴びないで寝ました。
きのうシャワーを浴びずに寝ました。
2. Táo thì tôi ăn mà không gọt vỏ
りんごは皮をむかないで食べます。
りんごは皮をむかずに食べます。
3. Chơi trò chơi điện tử (game) suốt mà không học.
勉強しないでずっとゲームをする
勉強せずにずっとゲームをする
Viết đánh giá công khai