Bài 16 : ~ちゃだめ/~じゃだめ

A.    Cấu trúc

       

Vちゃ /Vじゃ+ だめ  
Vちゃ /Vじゃ+ いけません     
   

 

Vては=Vちゃ、Vでは=Vじゃ

ví dụ:   食べては        食べちゃ

    飲んでは      飲んじゃ

 

B.    Ý nghĩa

Không được ~

Đây là cách nói suồng sã để ra lệnh, yêu cầu người khác không được làm hành động V


 Ví dụ:

1.    お酒を飲んじゃだめ  Không được uống rượu.

 

2.    うそを言っちゃいけない Không được nói dối.

 

3.    授業中(じゅぎょうちゅう)に寝ちゃだめ Không được ngủ trong giờ học

 

4.    これは大切な切符(きっぷ)だから、なくしちゃだめだよ!

  Đây là cái vé quan trọng, không được làm mất đâu đấy!

 

5.    ここはとても危険(きけん)だから、(はい)ちゃだめ

  Chỗ này rất nguy hiểm nên không được vào!

 

6.    やっちゃいけないことをやっちゃった!

  Tôi đã lỡ làm điều không được làm.

 

7.    子どもの前に(わる)いことを言っちゃいけません

  Không được nói những điều xấu trước mặt con trẻ.