Bài 18 : Vるまで / N+まで

A. Cấu trúc

 

Vる/N + まで


B. Ý nghĩa

 

     Vる + までB:  làm B liên tục cho tới khi V

Ví dụ:

1.     N1合格(ごうかく)するまで頑張ります。 Tôi sẽ cố gắng cho tới khi đỗ N1.

 

2.     会議が始まるまで資料(しりょう)を読みます。

   Tôi đọc tài liệu cho tới khi cuộc họp bắt đầu.

 

3.     新しい単語(たんご)をぜんぶ(おぼ)えるまで()ません。

  Tôi sẽ không đi ngủ cho tới khi nhớ hết từ mới.

 

4.     きみが帰ってくるまで待っている。

  Anh sẽ chờ cho tới khi em quay về.

 

 

     N + まで  Đến tận N,  đến cả N (cũng)

 

Ví dụ:

1.     (ほね)(ずい)まで(あい)している.

  Anh yêu em tới tận xương tủy.

 

2.     地震(じしん)で家だけじゃなく、家族まで失った。

  Trận động đất đã khiến mất đi không chỉ nhà cửa mà còn cả gia đình.

 

3.     漫画(まんが)は子どもから大人まで楽しめる。

  Truyện tranh thì từ trẻ em đến cả người lớn đều có thể vui đọc.

 

4.     (となり)の人は犬や(ねこ)だけじゃなく、(へび)やサソリまで()っている。

  Nhà hàng xóm không chỉ nuôi chó mèo, mà còn nuôi cả rắn, bọ cạp,..