A.
Cấu trúc
V3 = V1ます + V2
Kết hợp 2 động từ với nhau
thành 1 động từ mới V3 được động ghép
Ví dụ: 食べます+終わります → 食べ終わります
B. Ý nghĩa
Động từ phức hợp V3 có 2 loại.
Loại 1 : V3 có ý nghĩa là nghĩa của V1 kết hợp V2
Ví dụ
~終わる: ~ xong |
食べ終わる ăn xong 書き終わる viết xong |
~始める: ~ bắt đầu |
働き始める bắt đầu làm 飲み始める bắt đầu uống |
~続ける: tiếp tục
~, liên tiếp ~ |
飲み続ける tiếp
tục học |
~忘れる: quên ~ |
書き忘れる quên viết 言い忘れる quên nói |
~出す: ~ ra |
取り出す lấy ra 引き出す kéo ra |
~直す: ~ lại (sửa lại) |
見直す xem lại (để sửa chỗ sai) 建て直す xây lại |
~すぎる: quá ~ , ~ qúa nhiều |
食べ過ぎる ăn quá nhiều 寝すぎる ngủ quá
nhiều |
~かえる: đổi ~, thay ~ |
買いかえる: mua
cái mới (bỏ cái cũ) 取りかえる: thay, đổi |
~上げる: ~ lên ~上がる: ~lên (tự động từ) |
持ち上げる cầm lên 立ち上がる đứng lên |
(còn nhiều)
Loại 2: V2 hầu như không còn mang nghĩa như khi đứng một mình
Ví dụ
~出す: ~ một cách bất thình lình, đột
nhiên |
雨が降り出す bất chợt đổ
mưa 飛び出す bất chợt lao ra 泣き出す bỗng dưng òa khóc |
~込む: ~lâu, một thời gian dài |
煮込む ninh, hầm 思い込む:cứ nghĩ là
~ |
~込む: ~ vào |
書き込む viết vào 飲み込む uống vào 吸い込む hít vào 飛び込む lao vào |
~合う: ~ cùng
nhau, ~nhau |
助け合う giúp đỡ lẫn nhau 話し合う nói chuyện với nhau (trao đổi) 知り合う quen nhau, biết nhau 分かり合えない không thể hiểu nhau 愛し合う yêu nhau 分かり合う hiểu nhau |
~きる: ~ hết, ~xong
~きれない: không thể ~ hết |
食べきる ăn hết 入りきらない không đựng/chứa hết 数えきれない không thể đếm
hết |
~きる: rất ~ |
疲れきる rất mệt 困りきる rất khó khăn, khốn đốn |
~上げる : ~xong, làm ~xong (hoàn
thành để đưa lên, nộp lên…) |
書き上げる viết xong 作り上げる làm xong |
(còn nhiều)
Viết đánh giá công khai