Bài 24 : Động từ phức hợp (động từ ghép 複合動詞 ふくごうどうし)

A. Cấu trúc

V3 = V1ます + V2


Kết hợp 2 động từ với nhau thành 1 động từ mới V3 được động ghép

Ví dụ: 食べます()わります → 食べ()わります

 

B. Ý nghĩa

Động từ phức hợp V3 có  2 loại.


Loại 1 : V3 có ý nghĩa là nghĩa của V1 kết hợp V2


Ví dụ

()わる: ~ xong

()()わる ăn xong

()()わる viết xong

(はじ)める: ~ bắt đầu

(はたら)(はじ)める bắt đầu làm

飲み(はじ)める bắt đầu uống

(つづ)ける: tiếp tục ~, liên tiếp ~

飲み(つづ)ける  tiếp tục học

(わす)れる: quên ~

()(わす)れる quên viết

言い(わす)れる quên nói

~出す: ~ ra

()り出す lấy ra

()き出す kéo ra

~直す: ~ lại (sửa lại)

見直(みなお) xem lại (để sửa chỗ sai)

()(なお) xây lại

~すぎる: quá ~ , ~ qúa nhiều

()べ過ぎる ăn quá nhiều

()すぎる ngủ quá nhiều

~かえる: đổi ~, thay ~

買いかえる: mua cái mới (bỏ cái cũ)

取りかえる: thay, đổi

~上げる: ~ lên

~上がる: ~lên (tự động từ)

持ち上げる cầm lên

立ち上がる đứng lên


(còn nhiều)



Loại 2: V2 hầu như không còn mang nghĩa như khi đứng một mình


Ví dụ

()す: ~ một cách bất thình lình, đột nhiên

(あめ)()() bất chợt đổ mưa

飛び() bất chợt lao ra

()() bỗng dưng òa khóc

()む: ~lâu, một thời gian dài

煮込(にこ) ninh, hầm

(おも)()む:cứ nghĩ là ~

()む: vào

()() viết vào

()() uống vào

()() hít vào

()() lao vào

(): ~ cùng nhau, ~nhau

(たす)() giúp đỡ lẫn nhau

(はな)() nói chuyện với nhau (trao đổi)

()() quen nhau, biết nhau

()かり()えない không thể hiểu nhau

(あい)し合う  yêu nhau

()かり合う hiểu nhau

~きる: ~ hết, ~xong

 

~きれない: không thể ~ hết

()べきる ăn hết

(はい)りきらない không đựng/chứa hết

(かぞ)えきれない không thể đếm hết

~きる: rất ~

(つか)れきる rất mệt

(こま)りきる rất khó khăn, khốn đốn

()げる : ~xong, làm ~xong

hoàn thành để đưa lên, nộp lên…

()()げる viết xong

(つく)()げる làm xong

 

(còn nhiều)