Bài 25 : ~ことがある/~こともある

A.    Cấu trúc


Vる/Vない/Vたい + ことが(も)ある

 

B.    Ý nghĩa

Cũng có lúc ~, có khi, có lúc, đôi lúc ~ 

(không phải lúc nào cũng V)


 Hay đi cùng ときどき、たまに

Nếu câu có 2 vế thì vế sau dùng trợ từ


Ví dụ

 dụ:

1.    一人暮(ひとりぐ)らしは自由(じゆう)だけど、ホームシックになることがあります

 Sống một mình tuy tự do nhưng cũng có lúc nhớ nhà.

 

2.    だれでも失敗(しっぱい)することがあります

 Bất kì ai cũng có lúc thất bại.

 

3.    だれでも()きたいことがあります。 

 Ai ũng có lúc muốn khóc.

 

4.    朝ごはんを食べないことがあります。 

 Cũng có hôm tôi không ăn sáng.

 

5.    普段(ふだん)は私がご飯を作りますが、夫が作ってくれることもあります。

 Thường thì tôi nấu cơm, nhưng cũng có lúc chồng tôi nấu cho.

 

6.    日本の電車はとても時間に正確(せいかく)ですが、たまに遅れることもあります。

 Tàu điện của Nhật Bản rất đúng giờ, nhưng thi thoảng cũng có lúc tới trễ.

 

 

Cần chú ý thể của động từ để tránh nhầm lẫn với mẫu Vたことがある (đã từng V)