A. Cấu trúc
S1 は S2 ほど~ない
B. Ý nghĩa
So sánh kém.
S1 không ~ bằng S2
Ví dụ:
1. 日本はベトナムほど暑くないです。
Nhật Bản thì
không nóng bằng Việt Nam
2. 英語は日本語ほど難しくないと思います。
Tôi nghĩ tiếng
Anh không khó bằng tiếng Nhật.
3. わたしはマイさんほど背が高くないです。
Tôi không
cao bằng bạn Mai.
4. ラーメンが好きだが、お好みやきほど好きじゃないです。
Tôi thích mì ramen, nhưng không thích bằng bánh xèo Okonomiyaki
5. こどもほど大切なものはない。
Không có thứ gì quan trọng hơn con cái (con
cái quan trọng nhất)
6. フォーほどおいしいものはない。
Không có gì
ngon hơn phở. (phở ngon nhất)
7. 東京ほど家賃の高いところはない。
Không có đâu
tiền thuê nhà đắt hơn Tokyo
8. 彼女ほどやさしい人はいない。
Không có ai hiền lành như cô ấy.
Viết đánh giá công khai