Bài 27 : ~ほど~ない so sánh kém

A.   Cấu trúc

 

S1  は S2  ほどない

 

B.   Ý nghĩa

So sánh kém. S1 không ~ bằng S2

 

Ví dụ:

1.    日本はベトナムほど暑くないです。

 Nhật Bản thì không nóng bằng Việt Nam

2.    英語は日本語ほど難しくないと思います。

 Tôi nghĩ tiếng Anh không khó bằng tiếng Nhật.

3.    わたしはマイさんほど()が高くないです。

 Tôi không cao bằng bạn Mai.

4.    ラーメンが好きだが、お(この)みやきほど好きじゃないです。

 Tôi thích mì ramen, nhưng không thích bằng bánh xèo Okonomiyaki

5.    こどもほど大切なものはない

  Không có thứ gì quan trọng hơn con cái (con cái quan trọng nhất)

6.    フォーほどおいしいものはない

 Không có gì ngon hơn phở. (phở ngon nhất)

7.    東京ほど家賃(やちん)の高いところはない

 Không có đâu tiền thuê nhà đắt hơn Tokyo

 

8.    彼女ほどやさしい人はいない

 Không có ai hiền lành như cô ấy.