Bài 30 : ~ています(tổng hợp 6 cách dùng)

A.    Cấu trúc


    Vて + いる


B.    Ý nghĩa

 

    Hành động đang diễn ra tại thời điểm nóiĐang ~ (N5)

Ví dụ:

1.    いまご飯(はん)を食べています

 Bây giờ đang ăn cơm.

2.    今日本語を勉強しています

 Bây giờ đang học tiếng Nhật.

3.    子どもは今寝ています Đứa trẻ đang ngủ.

 

    Thói quen, hoặc sự việc có sự lặp đi lặp lại thành lệ (N5)

Ví dụ:

1.    毎日コーヒーを飲んでいます

 Uống cà phê mỗi ngày.

2.    毎日のように規則(きそく)変わっています

 Quy định thay đổi liên tục (quy định thay đổi hầu như mỗi ngày)

3.    毎朝起きると20分ぐらい運動しています

 Mỗi sáng khi thức dậy  tôi luôn vận động khoảng 20 phút

 

    Trạng thái tiếp diễn

Sau khi sự việc xảy ra, kết quả vẫn còn hoặc kéo dài tới thời điểm hiện tại (thời điểm nói).

Nếu trạng thái đó kéo dài nhưng đã kết thúc thì dùng 「~ていた」(N4

Ví dụ:

1.    彼女は結婚(けっこん)ています

 Cô ấy đã kết hôn. (vẫn đang trong trạng thái hôn nhân)

2.    ドアが開いています Cửa đang mở.

3.    彼はこどもの(ころ)、東京に住んでいました

  Anh ấy hồi nhỏ đã sống ở Tokyo.

4.    彼女の名前を知っていますか。 Cậu có biết tên cô ấy không?

5.    コップが()ています Cái cốc bị vỡ.

6.    あ、見て!(むし)()でいる。 Nhìn kìa, con bọ chết rồi.

 

    Miêu tả hình dáng, màu sắc, vẻ về ngoài vốn dĩ của sự vật, người,…

Ví dụ:

1.    日本は海に(かこ)まれています

 Nhật Bản được bao quanh bởi biển

2.    彼女は丸い(かお)をしています。 

 Cô ấy có khuôn mặt tròn.

3.    その長い(かみ)ている少女しょうじょ春子はるこちゃんです。

 Cô gái có mái tóc dài kia là Haruko.

4.    ハートの(かたち)をしています   Có hình trái tim.

5.    紫色(むらさきいろ)をしている花  Hoa có màu tím

6.    彼女はお父さんによくています Cô ấy rất giống bố.

7.    ひげを生やしている人。Người có râu. (người nuôi râu)

 

    Nghề nghiệp . Làm nghề ~

nghề nghiệp + をしている

Ví dụ

1.    教師(きょうし)しています Làm giáo viên

2.    弁護士(べんごし)しています Làm luật sư

3.    宇宙(うちゅう)飛行士(ひこうし)しています Làm phi hành gia

4.    医者をしています Làm bác sĩ.

6.    わたしは小さな会社で経理(けいり)しています

    Tôi làm kế toán cho một công ty nhỏ.


    Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm. Đã từng ~

(giống với ~したことがある)

Ví dụ

1.    わたしは2回富士山に登っています 

  Tôi đã leo núi Phú Sĩ 2 lần rồi.


2.    N1は何度も受けています 

     Tôi từng thi N1 nhiều lần.


3.    3年前に事故にあっています 

     Tôi từng bị tai nạn vào 3 năm trước.