A. Cấu trúc
Vて + いる
B. Ý
nghĩa
① Hành động đang diễn ra tại
thời điểm nói.Đang ~ (N5)
Ví dụ:
1. いまご飯(はん)を食べています。
Bây giờ đang ăn cơm.
2. 今日本語を勉強しています。
Bây
giờ đang học tiếng Nhật.
3. 子どもは今寝ています。 Đứa trẻ đang ngủ.
② Thói quen, hoặc sự việc
có sự lặp đi lặp lại thành lệ (N5)
Ví dụ:
1. 毎日コーヒーを飲んでいます。
Uống cà phê mỗi ngày.
2. 毎日のように規則が変わっています。
Quy định thay đổi liên tục (quy định thay đổi hầu như mỗi ngày)
3. 毎朝起きると20分ぐらい運動しています。
Mỗi sáng khi thức dậy tôi
luôn vận động khoảng 20 phút
③ Trạng thái tiếp diễn
Sau khi sự việc xảy ra,
kết quả vẫn còn hoặc kéo dài tới thời điểm hiện tại (thời điểm nói).
Nếu trạng thái đó kéo dài nhưng đã kết
thúc thì dùng 「~ていた」(N4)
Ví dụ:
1. 彼女は結婚しています。
Cô ấy đã kết hôn. (vẫn đang trong trạng thái hôn
nhân)
2. ドアが開いています。 Cửa đang mở.
3. 彼はこどもの頃、東京に住んでいました。
Anh ấy hồi nhỏ đã sống ở Tokyo.
4. 彼女の名前を知っていますか。 Cậu có biết tên cô ấy không?
5. コップが割れています。 Cái cốc bị vỡ.
6. あ、見て!虫が死んでいる。 Nhìn kìa, con bọ chết rồi.
④ Miêu tả hình dáng, màu sắc,
vẻ về ngoài vốn dĩ của sự vật, người,…
Ví dụ:
1. 日本は海に囲まれています。
Nhật Bản được bao quanh bởi biển
2. 彼女は丸い顔をしています。
Cô ấy có khuôn mặt tròn.
3. その長い髪をている少女は春子ちゃんです。
Cô gái có mái tóc dài kia là Haruko.
4. ハートの形をしています Có hình trái tim.
5. 紫色をしている花 Hoa có màu tím
6. 彼女はお父さんによくにています。 Cô ấy rất giống bố.
7. ひげを生やしている人。Người có râu. (người nuôi râu)
⑤ Nghề nghiệp . Làm nghề ~
(nghề nghiệp) + をしている
Ví dụ
1. 教師をしています。 Làm giáo viên
2. 弁護士をしています。 Làm luật sư
3. 宇宙飛行士をしています。 Làm phi hành gia
4. 医者をしています。 Làm bác sĩ.
6. わたしは小さな会社で経理をしています。
Tôi làm kế toán cho một công ty nhỏ.
➅ Diễn tả kinh nghiệm, trải nghiệm. Đã từng ~
(giống với ~したことがある)
Ví dụ
1. わたしは2回富士山に登っています。
Tôi đã leo núi Phú Sĩ 2 lần rồi.
2. N1は何度も受けています。
Tôi từng thi N1 nhiều lần.
3. 3年前に事故にあっています。
Tôi từng bị tai nạn vào 3 năm trước.
Viết đánh giá công khai