Bài 4 : 生活2:食生活
1 かわをむく 皮を剥く  Bóc, lột vỏ
2  くわえる 加える GIA  Thêm vào, cho thêm vào
3  ざいりょう 材料 TÀI LIỆU  Nguyên liệu (nấu ăn)
4  まぜる 混ぜる HỖN  Trộn
5  なべ OA  Cái nồi (có thể được dùng với nghĩa “món lẩu”)
6  にる 煮る CH  Đun, nấu
7  あぶら DU  Dầu
8  あげる 揚げる DƯƠNG  Chiên, rán 
9 茹でるluộc;炒めるxào;蒸すhấp;煎るrang
10  ようき 容器 DUNG KHÍ  Hộp đựng
11  うつす 移す DI  Dời sang , chuyển sang
12  ほぞんする 保存する BẢO TỒN  Bảo quản
13  くさる 腐る HỦ (thức ăn) bị ôi, thiu, hỏng
14  なま SINH  Sống (ăn sống 生で食べる)
15  すっぱい 酸っぱい TOAN  Chua 
16  こい 濃い NỒNG  Đậm, đặc
17  うすい 薄い BẠC  Loãng
18  しつこい      Quá đậm, quá ngấy (vị không hài hòa, không ngon)
19  やわらかい 軟らかい NHUYỄN  Mềm
20  かたい 硬い NGẠNH  Cứng, rắn
21  かおり HƯƠNG  Hương thơm, mùi hương
22  ほうちょう 包丁 BAO ĐINH  Dao làm bếp
23  フライパン      Cái chảo
24 はらがぺこぺこだ 腹がぺこぺこだ PHÚC  Đói meo, rất đói
25  のどがからからだ 喉がからからだ HẦU  Khát, khát khô
26  こうきゅう 高級 CAO CẤ  Cao cấp
27  メニュー      Menu, thực đơn (ở quán ăn, nhà hàng)
28  えいよう 栄養 VINH DƯỠNG  Dinh dưỡng
29  バランス      Sự cân bằng
  栄養のバランスを取った食事:bữa ăn cân bằng dinh dưỡng
30  ちゅうもんする 注文する CHÚ VĂN  Gọi món
31  ついかする 追加する TRUY GIA  Thêm vào (gọi thêm món 注文を追加する)
32  かんぱいする 乾杯する CAN BÔI  Cạn li, cụm li
33  よう 酔う TÚY  Say (say xe, say rượu)
34 おさけによう お酒に酔う TỬU - TÚY Say rượu
35 乗り物によう 車に酔う XA - TÚY Say xe
36 よいどめ 酔い止め TÚY – CHỈ Thuốc chống say
37  した THIỆT  Cái lưỡi
38  やけどする 火傷する HỎA THƯƠNG  Bị bỏng
39 したをやけどする 舌を火傷する THIỆT - HỎA THƯƠNG Bị bỏng lưỡi
40  のこす 残す TÀN  Chừa lại, để lại
41  マナー      Cách cư xử, quy tắc ứng xử, phép lịch sự, luật bất thành văn,…
42  しはらい 支払い CHI PHẤT  Sự chi trả
43  しょくひ 食費 THỰC PHÍ  Tiền ăn (hàng tháng)
44  おかず      Thức ăn (kèm với cơm)
45 おやつ     Đồ ăn vặt, bữa ăn phụ
46 おにぎり お握り ÁC  Cơm nắm
47 おかし お菓子 QUẢ TỬ  Bánh kẹo
48 わがし 和菓子 HÒA QUẢ TỬ  Bánh kẹo Nhật