Bài 5 : (trang 18,19) 2章 生活 2課:家事

1

いふく

衣服

Y PHỤC

y phục

2

けいと

毛糸

MAO MỊCH

len, sợi len

3

あむ

編む

BIÊN

đan

4

ミシン

 

 

máy khâu

5

ぬう

縫う

PHÙNG

khâu vá

(ぬいぐるみ: gấu bông

6

がら

BÍNH

hoa văn, họa tiết

7

もよう

模様

MÔ DẠNG

8

ちらかる

散らかる

TẢN

rơi vãi, lung tung, bừa bộn

9

どける

退ける 

THOÁI

di chuyển, di dời (đồ vật) ra chỗ khác

10

ほこり

 

AI

bụi

11

ほうきではく

ほうきで掃く

TẢO

quét bằng chổi

12

ふきん

布巾

BỐ CÂN

khăn lau

13

ふく

拭く

THỨC

lau

14

ぞうきん

雑巾

TẠP CÂN

giẻ lau

15

しぼる

絞る

GIẢO

vắt ( giẻ lau, khăn…)

 ( vắt quả dùng (しぼ))

16

ぴかぴか

 

 

sáng bóng, sáng loáng

17

せいりする

整理する

CHỈNH LÝ

dọn dẹp, sắp xếp

(bỏ đi những thứ không cần thiết và sắp xếp lại gọn gàng)

18

うらがえす

裏返す

LÝ PHẢN

lộn (áo, quần),

(đổi mặt trước với mặt sau, mặt trái với mặt phải)

19

ほす

干す

CAN

phơi khô

làm khô, hong khô

20

かわかす

乾かす

CAN/KIỀN

21

たたむ

畳む

ĐIỆP

gấp, gập ( quần áo, chăn mền…)

22

ちぢむ

縮む

SÚC

co rút lại, bị co lại, …

23

しわをのばす

しわを伸ばす

THÂN

làm cho phẳng nếp nhăn, là phẳng, kéo phẳng

24

ハンガー

 

 

móc treo quần áo

25

つるす

吊るす

ĐIẾU

treo (quần áo) lên móc

26

すいじ

炊事

XUY SỰ

việc bếp núc, nấu nướng

27

こんだて

献立

HIẾN LẬP

thực đơn (cho bữa ăn hàng ngày)

28

ゆでる

茹でる

NHỪ

luộc

29

むす

蒸す

CHƯNG

hấp

30

むしりょうり

蒸し料理

CHƯNG LIỆU LÝ

đồ hấp, món hấp

31

あげる

揚げる

DƯƠNG

chiên, rán (dùng nhiều dầu)

32

いる

煎る

TIÊN

rang

(素煎(そい)りピーナッツ)

33

ごはんをたく

ご飯を炊く

PHẠN XUY

nấu cơm, cắm cơm

34

ねっする

熱する

NHIỆT

làm nóng (chảo)

35

加熱する

加熱する

GIA NHIỆT

36

~をにる

~がにえる

~を煮る

~が煮える

CHỬ

nấu, đun

37

にこむ

煮込む

CHỬ (VÀO)

ninh, hầm (cho nhừ)

38

~をこがす/がこげる

~を焦がす/~が焦げる

TIÊU

làm cháy/ bị cháy, làm khê (đồ ăn)

39

たまごをとく

卵を溶く

NOÃN DUNG

đánh trứng

40

たまごをわる

卵を割る

NOÃN CÁT

đập trứng, tách vỏ trứng

41

とかす

溶かす

DUNG

làm tan, làm cho chảy ra

42

できあがり

出来上がる

XUẤT LAI THƯỢNG

làm xong, hoàn thành

43

しあがり

仕上がる

SĨ THƯỢNG

44

できたてのりょうり

出来立ての料理

 

đồ ăn vừa mới nấu xong

 

Vます+たて: vừa V xong  (còn tươi mới, nóng hổi…)

しぼりたて:vừa vắt xong ;焼きたて:vừa nướng xong ; 揚げたてvừa chiên xong

炊きたてのご飯:Cơm vừa nấu xong

45

そうこ

倉庫

THƯƠNG KHỐ

nhà kho, kho

46

びんにせんをする

瓶に栓をする

BÌNH XUYÊN

đậy nắp chai

47

かびがはえる

かびが生える

SINH

nấm mốc mọc

48

くさる

腐る

HỦ

đồ ăn bị ôi, thiu

49

ふくをきせる

服を着せる

PHỤC TRỨ

mặc áo cho (con)

50

なでる

撫でる 

PHỦ

xoa (đầu)

51

だく

抱く

BÃO

bế, ôm                                 

52

だっこする

抱っこする

BÃO

53

せおう

背負う

BỐI PHỤ

cõng, địu

54

おんぶする

 

 

55

こどもを/にかまう

子どもを/に構う

CẤU

quan tâm chăm sóc con cái

56

こどもがあばれる

子どもが暴れる

BẠO

con/ đứa trẻ quậy phá, làm loạn lên,….

57

~をこぼす

 

làm đổ (nước)

58

~がこぼれる

 

 

(nước) đổ

59

みずたまもよう

水玉模様

THỦY NGỌC MÔ DẠNG

họa tiết chấm bi

60

しまもよう

縞模様

CỰU MÔ DẠNG

họa tiết kẻ sọc

61

はながら

花柄

HOA BÍNH

họa tiết hoa

62

ひっくりかえす

ひっくり返す

PHẢN

lật lại, lật ngược,lật úp …

(lật mặt trên xuống dưới hoặc dưới lên trên)

63

せめて

 

 

ít nhất, tối thiểu

64

かえって

 

 

ai ngờ, dè đâu ( trái với dự đoán)

65

あらかじめ

予め

D

trước tiên, trước hết

66

ぐっと

 

 

1. hơn hẳn (thay đổi)

2.(làm động tác gì một cách nhanh, mạnh, dứt khoát)