Bài 25 : 副詞 phó từ

1

およそ

凡そ

 

Khoảng, đại khái, áng chừng

2

かなり

 

 

Khá, tương đối (70~80%)

3

たしょう

多少

ĐA THIỂU

Ít nhiều

4

すべて

全て

TOÀN

Toàn bộ

5

まったく~ない

全く~ない

TOÀN

Hoàn toàn không ~

6

いちどに~する

一度に~する

NHẤT ĐỘ

Làm V trong 1 lần

7

ぐうぜん

偶然

NGẪU NHIÊN

Ngẫu nhiên

8

とつぜん

突然

ĐỘT NHIÊN

Đột nhiên

9

たまに

 

 

Đôi khi, đôi lúc ( tần xuất ít hơn ときどき)

10

さっそく

早速

TẢO TỐC

Mau chóng, nhanh chóng

11

じつは

実は

THỰC

Thực ra thì…

12

じっさいに~する

実際に~する

THỰC TẾ

Thực tế ~

13

すくなくとも

少なくとも

THIỂU

Dù ít cũng ~

14

せっかく

 

 

Cất công (làm gì nhưng…)

15

たしか

確か

XÁC

Không nhầm thì ~

16

いつのまにか

いつの間にか

 

Lúc nào đó không hay

17

ともかく

とにかく

 

 

Dù thế nào cũng ~, dù cách này hay cách khác

18

おもいきり

おもっきり

思い切り

思い切って

TƯ THIẾT

Thỏa sức, thỏa thích

Quyết đoán, dứt khoát

19

わざと

 

 

Cố ý, cố tình

20

わざわざ

 

 

Có nhã ý, cất công làm gì (dùng để cảm ơn người khác đã cất công làm gì cho mình)

21

まさか

 

 

Thật không thể nào

(bày tỏ sự ngạc nhiên)

22

まるで~ようだ

 

 

Cứ như thể là,… hệt như…

23

もしかしたら

もしかすると

 

 

Có lẽ là, có thể là (phía sau thường là かもしれない)

24

もし

もしも

 

 

Nếu ~ ( vế sau thường là ~たら/だったら)

25

いくら~ても

 

 

Cho dù ~ bao nhiêu đi nữa thì vẫn…

26

どうしても~ない

 

 

Bằng mọi giá, bằng mọi cách vẫn không…

27

べつに~ない

別に~ない

 

Không ~ (có gì) đặc biệt

28

いよいよ

 

 

Sắp sửa (đi với những dịp quan trọng như lễ tốt nghiệp, lễ cưới, kì thi…)

29

そろそろ

 

 

1.     chuẩn bị làm hành động gì, tới lúc làm gì

2.     (chuyển động) một cách chậm chạp, từng chút một

30

しばらく

 

 

Một thời gian, một chốc lát

31

さっき

殺気

SÁT KHÍ

Lúc nãy, vừa nãy

32

けっきょく

結局

KẾT CỤC

Kết cục

33

とうとう

 

 

Cuối cùng thì.. (thường mang nghĩ tiêu cực)

34

ついに

 

 

Cuối cùng thì..

35

ようやく

 

 

Cuỗi cùng cũng (đạt được điều mong muốn)

36

ついに

 

 

Cuối cùng thì..

37

けっして~ない

決して~ない

QUYẾT

Quyết không ~, nhất định không~

38

うっかり

 

 

(quên) béng mất

39

ちっとも~ない

 

 

Một chút ~ cũng không