Bài 8 : (trang 30,31) 4章 趣味・娯楽  1課:旅行・交通

1

にってい

日程

NHẬT TRÌNH

lịch trình

2

プラン

 

 

kế hoạch

3

ざせき

座席

TỌA TỊCH

chỗ ngồi

4

していする

指定する

CHỈ ĐỊNH

chỉ định

5

おうふく

往復

VÃNG PHỤC

khứ hồi

6

かたみち

片道

PHIẾN ĐẠO

một chiều

7

こうくけん

航空券

HÀNG KHÔNG KHOÁN

vé máy bay

8

(人)とまちあわせる

待ち合わせる

ĐÃI HỘI

đợi nhau

9

だんたいりょこう

団体旅行

ĐOÀN THỂ LỮ HÀNH

du lịch theo nhóm, theo tour

10

こじんりょこう

個人旅行

CÁ NHÂN LỮ HÀNH

du lịch cá nhân, du lịch tự túc

11

ひがえり

日帰り

NHẬT QUY

đi về trong ngày

12

しゅくはく

宿泊

TÚC BẠC

sự nghỉ trọ

13

にはくみっか

二泊三日

NHỊ BẠC TAM NHẬT

3 ngày 2 đêm

14

べっそう

別荘

BIỆT THỰ

biệt thự

15

たいざいする

滞在する

TRỆ TẠI

lưu trú

16

ぜいかんをとおる

税関を通る

THUẾ QUAN THÔNG

qua cửa hải quan

17

つうやく

通訳

THÔNG DỊCH

phiên dịch (dịch nói)

18

めんぜいてん

免税店

MIỄN THUẾ ĐIẾM

cửa hàng miễn thuế

19

みおくる

見送る

KIẾN TỐNG

tiễn, đưa tiễn

20

でむかえる

出迎える

XUẤT NGHÊNH

đón, đi đón

21

()しろ

(お)城

THÀNH

thành, thành lũy

22

あと

TÍCH

vết tích, dấu vết

(足跡(あしあと):dấu chân

23

ひろば

広場

QUẢNG  TRƯỜNG

quảng trường

24

めいしょ

名所

DANH S

nơi nổi tiếng (danh lam thắng cảnh)

25

まわる

回る

HỒI

đi vòng quanh, đi xung quang

26

めぐる

巡る

TUẦN

đi lòng vòng

27

しゅと

首都

THỦ ĐÔ

thủ đô

28

としん

都心

ĐÔ TÂM

nội thành, trung tâm thủ đô

29

ちほう

地方

ĐỊA PHƯƠNG

địa phương, tỉnh lẻ, vùng nằm xa thủ đô hoặc thành phố lớn

30

かっきのあるまち

活気のある町

HOẠT KHÍ ĐINH

thành phố nhộn nhịp,náo nhiệt, đầy sức sống

31

こんざつ

混雑

HỖN TẠP

đông đúc, đông nghẹt

32

おおどおり

大通り

ĐẠI THÔNG

đường lớn, quốc lộ

33

かわぞい

川沿い

 

ven sông

34

こうつうきかん

交通機関

GIAO THÔNG CƠ QUAN

hệ thống, phương tiện giao thông

35

てつどう

鉄道

THIẾT

đường sắt

36

こうそくバス

高速バス

CAO TỐC

xe buýt cao tốc

37

やこうバス

夜行バス

DẠ HÀNH

xe buýt chạy đêm

38

モノレール

モノレール

 

tàu điện chạy trên cao ở đường ray đơn

39

ていりゅうじょ

停留所

ĐÌNH LƯU SỞ

điểm dừng xe,trạm dừng xe, bến xe

40

vAちにまよう

道に迷う

ĐẠO MÊ

lạc đường

41

むしする

無視する

VÔ THỊ

phớt lờ, bơ

42

たつ

発つ

PHÁT

xuất phát, rời khỏi (nhà ga, bến xe) , khởi hành

43

とうちゃく

到着する

ĐÁO TRƯỚC

đến nơi, cập bến, hạ cánh

44

けいゆ

経由

KINH DO

quá cảnh

45

こうつうのべんがいい

交通の便がいい

GIAO THÔNG TIỆN

giao thông thuận tiện

46

せんろ

線路

TUYẾN LỘ

đường ray tàu

47

(プラット)ホーム

 

 

nhà chờ, khu vực đợi tàu xe

48

ばいてん

売店

MÃI ĐIẾM

quầy bán hàng, ki-ốt, căng tin

49

ふみきり

踏切

ĐẠP THIẾT

nơi chắn tàu, barie, chỗ đường bộ giao với đường sắt

50

おうだんする

横断する

HOÀNH ĐOẠN

băng qua đường

51

のぼりでんしゃ

上り電車

THƯỢNG ĐIỆN XA

tàu hướng về Tokyo

52

くだりでんしゃ

下り電車

HẠ ĐIỆN XA

tàu hướng từ Tokyo đi ga khác

53

はっしゃする

発車する

PHÁT XA

(xe buýt, xe điện)xuất phát, khởi hành

54

ていしゃする

停車する

ĐÌNH XA

dừng xe

55

じょうしゃする

乗車する

THỪA XA

lên xe

56

げしゃする

下車する

HẠ XA

xuống xe

57

つうがくする

通学する

THÔNG HỌC

đi học (chỉ sự đi lại từ nhà tới trường và ngược lại)

58

つうきんする

通勤する

THÔNG CẦN

đi làm (chỉ sự đi lại từ nhà tới công ty và ngược lại)

59

ていきけん(ていき)

定期券(定期)

ĐỊNH KÌ  KHOÁN

vé tháng

60

かいすうけん

回数券

HỒI SỐ KHOÁN

tập vé, vé dùng nhiều lần

61

ラッシュアワー

 

 

giờ cao điểm

62

さける

避ける

TỊ

tránh, né

63

じょうきゃく

乗客

THỪA KHÁCH

hành khách

64

ていいんをこえる

定員を超える

ĐỊNH VIÊN SIÊU

vượt quá số người quy định

65

だんたいきょうぎ

団体競技

ĐOÀN THỂ CẠNH KĨ

thi đấu tập thể, thể thao thi đấu theo đội

66

こじんきょうぎ

個人競技

CÁ NHÂN CẠNH KĨ

thi đấu đơn (cá nhân)

67

せんろぞい

線路沿い

TUYẾN LỘ DUYÊN

dọc đường ray tàu

68

きょういくきかん

教育機関

GIÁO DỤC CƠ QUAN

hệ thống, cơ quan giáo dục

69

ロンドンはつ

ロンドン発

PHÁT

xuất phát ở London

70

ロンドンゆき

ロンドン行き

HÀNH

đi London

70

なかでも

中でも

TRỌNG

đặc biệt là

71

すでに

既に

đã, rồi (=もう)

72

なんとか

何とか

bằng cách nào đó, bằng cách này hay cách khác

73

たった

 

 

chỉ, mỗi ( nhấn mạnh số lượng ít)

(たった1万円、たった一人、たった一時間、・・・)