1 |
りく |
陸 |
LỤC |
đất liền, lục địa |
|
2 |
にほんれっとう |
日本列島 |
NHẬT BẢN LIỆT ĐẢO |
quần
đảo Nhật Bản |
|
3 |
なんぼく |
南北 |
NAM BẮC |
Nam - Bắc |
|
4 |
はんとう |
半島 |
BÁN ĐẢO |
bán
đảo |
|
5 |
みさき |
岬 |
GIÁP |
mũi đất (nhô ra biển) |
|
6 |
なだらか |
|
|
thoai
thoải |
|
7 |
山のちょうじょう |
山の頂上 |
SƠN-ĐỈNH
THƯỢNG |
đỉnh núi
(=山のてっぺん) |
|
8 |
ふもと |
麓 |
LỘC |
chân
núi, chân đồi |
|
9 |
ぼんち |
盆地 |
BỒN ĐỊA |
bồn địa, khu vực trũng |
|
10 |
へいや |
平野 |
BÌNH DÃ |
đồng
bằng |
|
11 |
たに |
谷 |
CỐC |
thung lũng |
|
12 |
たき |
滝 |
LANG |
thác
nước |
|
13 |
みずうみ |
湖 |
HỒ |
hồ nước |
|
14 |
ちかすいがわく |
地下水がわく |
ĐỊA HẠ THỦY |
nước
ngầm phun lên |
|
15 |
うすぐらい |
薄暗い |
BẠC ÁM |
âm u, tối tăm |
|
16 |
しんりん |
森林 |
SÂM LÂM |
núi
rừng, rừng núi |
|
17 |
すな |
砂 |
SA |
cát |
|
18 |
どろ |
泥 |
NÊ |
bùn |
|
19 |
じばん |
地盤 |
ĐỊA BÀN |
nền đất |
|
20 |
さばく |
砂漠 |
SA MẠC |
sa
mạc |
|
21 |
おき |
沖 |
XUNG |
biển khơi, ngoài khơi xa |
|
22 |
きし |
岸 |
NGẠN |
bờ |
|
23 |
わん |
湾 |
LOAN |
vịnh |
|
24 |
おんだん |
温暖 |
ÔN NOÃN |
ôn
đới, ấm áp |
|
25 |
こうきあつ |
高気圧 |
CAO KHÍ
ÁP |
khí áp cao |
|
26 |
あらし |
嵐 |
LAM |
cơn
giông/dông |
|
27 |
きり |
霧 |
VỤ |
Sương (sương mù, thể khí) |
|
28 |
かいせいのそら |
快晴の空 |
KHOÁI TỈNH – KHÔNG |
bầu
trời trong xanh,trời nắng đẹp |
|
29 |
ゆうだち(あめ) |
夕立(雨) |
TỊCH LẬP |
mưa rào (cơn mưa to vào buổi chiều, chiều
tối mùa hè) |
|
30 |
ながめる |
眺める |
THIẾU |
ngắm
nhìn |
|
31 |
ながめがいい |
眺めがいい |
|
tầm nhìn đẹp ( view đẹp) |
|
32 |
みあげる |
見上げる |
|
nhìn
lên, ngước lên nhìn |
|
33 |
みおろす |
見下ろす |
|
nhìn xuống |
|
34 |
ちへいせん |
地平線 |
ĐỊA BÌNH TUYẾN |
đường
chân trời (trên đất liền) |
|
35 |
すいへいせん |
水平線 |
THỦY BÌNH
TUYẾN |
đường chân trời (trên biển) |
|
36 |
ゆうひがしずむ |
夕日が沈む |
TỊCH NHẬT TRẦM NHẬT MỘ |
mặt
trời lặn |
|
37 |
ひがくれる |
日が暮れる |
|||
38 |
まっくら |
真っ暗 |
CHÂN ÁM |
tói om, tối mịt |
|
39 |
しんねんど |
新年度 |
TÂN NIÊN ĐỘ |
năm
tài chính mới |
|
40 |
しんがっき |
新学期 |
TÂN HỌC
KÌ |
học kì mới |
|
41 |
シーズン |
|
|
Mùa |
|
42 |
つゆ |
梅雨 |
MAI VŨ |
mùa mưa của Nhật |
|
43 |
つゆがあける |
梅雨が明ける |
|
kết
thúc mùa mưa |
|
44 |
しつどが高い/低い |
湿度が高い/低い |
THẤP ĐỘ |
độ ẩm cao/thấp |
|
45 |
むしあつい |
蒸し暑い |
CHƯNG THỬ |
nóng
bức, oi |
|
46 |
ひざし |
日差し |
NHẬT
SAI |
tia nắng, ánh nắng mặt trời |
|
47 |
まぶしい |
眩しい |
HUYỄN |
chói |
|
48 |
あせをかく |
汗をかく |
HÃN |
đổ mồ hôi |
|
49 |
こうよう |
紅葉 |
HỒNG DIỆP |
Koyo(chỉ
tất cả các loại lá cây đổi sang màu vàng hay đỏ) |
|
50 |
もみじ |
紅葉 |
|
lá đỏ (lá cây phong) |
|
51 |
かじつがみのる |
果実が実る |
QUẢ THỰC |
ra
quả, (ra hoa) kết trái |
|
52 |
いねをかる |
稲を刈る |
ĐẠO |
gặt lúa |
|
53 |
はつゆき |
初雪 |
SƠ TUYẾT |
tuyết
đầu mùa |
|
54 |
はつしも |
初霜 |
SƠ SƯƠNG |
màn sương đầu (cuối thu đầu đông của năm đó) |
|
55 |
ふぶき |
吹雪 |
XUY TUYẾT |
bão
tuyết |
|
56 |
こごえる |
凍える |
ĐÔNG |
lạnh cóng |
|
57 |
ぼんやり |
|
|
không
rõ ràng, lờ mờ,… thẩn
thơ, ngơ ngẩn … |
|
58 |
はるか |
遥かに |
DIÊU |
1.xa xôi, xa xăm / xa xưa, |
|
2. hơn hẳn, ăn đứt… |
|||||
59 |
いちだんと |
一段と |
NHẤT ĐOẠN |
hơn
hẳn (hơn một bậc) |
|
60 |
きまって |
決まって |
QUYẾT |
luôn luôn, thường, bao giờ cũng… |
|
Viết đánh giá công khai