Bài 9 : (trang 34,35) 4章 趣味・娯楽  2課:自然

1

りく

LỤC

đất liền, lục địa

 

2

にほんれっとう

日本列島

NHẬT BẢN

 LIỆT ĐẢO

quần đảo Nhật Bản

 

3

なんぼく

南北

NAM BẮC

Nam - Bắc

 

4

はんとう

半島

BÁN ĐẢO

bán đảo

 

5

みさき

GIÁP

mũi đất (nhô ra biển)

 

6

なだらか

 

 

thoai thoải

 

7

山のちょうじょう

山の頂上

SƠN-ĐỈNH THƯỢNG

đỉnh nú(=山のてっぺん)

 

8

ふもと

LỘC

chân núi, chân đồi

 

9

ぼんち

盆地

BỒN ĐỊA

bồn địa, khu vực trũng

 

10

へいや

平野

BÌNH DÃ

đồng bằng

 

11

たに

CỐC

thung lũng

 

12

たき

LANG

thác nước

 

13

みずうみ

HỒ

hồ nước

 

14

ちかすいがわく

地下水がわく

ĐỊA HẠ THỦY

nước ngầm phun lên

 

15

うすぐらい

薄暗い

BẠC ÁM

âm u, tối tăm

 

16

しんりん

森林

SÂM LÂM

núi rừng, rừng núi

 

17

すな

SA

cát

 

18

どろ

bùn

 

19

じばん

地盤

ĐỊA BÀN

nền đất

 

20

さばく

砂漠

SA MẠC

sa mạc

 

21

おき

XUNG

biển khơi, ngoài khơi xa

 

22

きし

NGẠN

bờ

 

23

わん

LOAN

vịnh

 

24

おんだん

温暖

ÔN NOÃN

ôn đới, ấm áp

 

25

こうきあつ

高気圧

CAO KHÍ ÁP

khí áp cao

 

26

あらし

LAM

cơn giông/dông

 

27

きり

VỤ

Sương (sương mù, thể khí)

 

28

かいせいのそら

快晴の空

KHOÁI TỈNH – KHÔNG

bầu trời trong xanh,trời nắng đẹp

 

29

ゆうだち(あめ)

夕立()

TỊCH LẬP

mưa rào (cơn mưa to vào buổi chiều, chiều tối mùa hè)

 

30

ながめる

眺める

THIẾU

ngắm nhìn

 

31

ながめがいい

眺めがいい

 

tầm nhìn đẹp ( view đẹp)

 

32

みあげる

見上げる

 

nhìn lên, ngước lên nhìn

 

33

みおろす

見下ろす

 

nhìn xuống

 

34

ちへいせん

地平線

ĐỊA BÌNH TUYẾN

đường chân trời (trên đất liền)

 

35

すいへいせん

水平線

THỦY BÌNH TUYẾN

đường chân trời (trên biển)

 

36

ゆうひがしずむ

夕日が沈む

TỊCH NHẬT TRẦM

NHẬT MỘ

mặt trời lặn

37

ひがくれる

日が暮れる

38

まっくら

真っ暗

CHÂN ÁM

tói om, tối mịt

 

39

しんねんど

新年度

TÂN NIÊN ĐỘ

năm tài chính mới

 

40

しんがっき

新学期

TÂN HỌC KÌ

học kì mới

 

41

シーズン

 

 

Mùa

 

42

つゆ

梅雨

MAI VŨ

mùa mưa của Nhật

 

43

つゆがあける

梅雨が明ける

 

kết thúc mùa mưa

 

44

しつどが高い/低い

湿度が高い/低い

THẤP ĐỘ

độ ẩm cao/thấp

 

45

むしあつい

蒸し暑い

CHƯNG THỬ

nóng bức, oi

 

46

ひざし

日差し

NHẬT SAI

tia nắng, ánh nắng mặt trời

 

47

まぶしい

眩しい

HUYỄN

chói

 

48

あせをかく

汗をかく

HÃN

đổ mồ hôi

 

49

こうよう

紅葉

HỒNG DIỆP

Koyo(chỉ tất cả các loại lá cây đổi sang màu vàng hay đỏ)

 

50

もみじ

紅葉

 

lá đỏ (lá cây phong)

 

51

かじつがみのる

果実が実る

QUẢ THỰC

ra quả, (ra hoa) kết trái

 

52

いねをかる

稲を刈る

ĐẠO

gặt lúa

 

53

はつゆき

初雪

SƠ TUYẾT

tuyết đầu mùa

 

54

はつしも

初霜

SƠ SƯƠNG

màn sương đầu (cuối thu đầu đông của năm đó)

 

55

ふぶき

吹雪

XUY TUYẾT

bão tuyết

 

56

こごえる

凍える

ĐÔNG

lạnh cóng

 

57

ぼんやり

 

 

không rõ ràng, lờ mờ,…

thẩn thơ, ngơ ngẩn …

 

58

 

はるか

遥かに 

DIÊU

1xa xôi, xa xăm / xa xưa,

 

2. hơn hẳn, ăn đứt…

59

いちだんと

一段と

NHẤT ĐOẠN

hơn hẳn (hơn một bậc)

 

60

きまって

決まって

QUYẾT

luôn luôn, thường, bao giờ cũng…