Bài 11 : (trang 42,43) 5章 教育と仕事 2課 仕事

1

しゅうしょく

就職

TỰU CHỨC

tựu chức, có công ăn việc làm (của sinh viên mới ra trường)

2

げいのうかい

芸能界

NGHỆ THUẬ GIỚI

giới showbiz, giới văn nghệ sĩ, ca sĩ, diễn viên…

3

めざす

目指す

MỤC CHỈ

nhắm tới, hướng tới (mục tiêu)

4

ゆめをいだく

夢を抱く

MỘNG BÃO

ôm ấp, ấp ủ ước mơ

5

ゆめをおいかける

夢を追いかける

MỘNG - TRUY

đuổi theo ước mơ

6

しゅうしょくかつどう

就職活動

TỰ CHỨC HOẠT ĐỘNG

hoạt động tìm kiếm việc làm của sinh viên năm cuối, sinh viên mới ra trường

7

あてはまる

当てはまる

ĐƯƠNG

phù hợp,hợp với (nguyện vọng)

8

はりきって

張り切って

TRƯƠNG – THIẾT

hăng hái

9

けんしゅう

研修

NGHIÊN CỨU

thực tập, học việc

10

いちりゅうきぎょう

一流企業

NHẤT LƯU XÍ NGHIỆP

xí nghiệp, doanh nghiệp hàng đầu

11

いちりゅうこう

一流校

NHẤT LƯU HIỆU

trường hạng nhất

12

いちりゅうだいがく

一流大学

NHẤT LƯU ĐẠI HỌC

trường đại học hàng đầu

13

にゅうしゃする

入社する

NHẬ XÃ

vào công ty

14

げっきゅう

月給

NGUYỆT CẤP

lương tháng

15

ボーナス

 

 

thưởng

16

なまける

怠ける

ĐÃI

lười biếng

(怠け者:con lười, đồ lười)

17

ねっちゅうする

熱中する

NHIỆT TRUNG

say mê, mải mê với ~(công việc)

18

きゅうかを

しんせいする

休暇を申請する

HƯU HẠ

 THÂN THỈNH

xin nghỉ phép

19

あん

ÁN

phương án, ý tưởng, đề án

20

おもいつく

思いつく

nghĩ ra, nảy ra (ý tưởng)

21

ていあん

提案

ĐỀ ÁN

đề án

22

あわただしい

慌ただしい

HOẢNG

bận rộn (có nhiều việc phải làm và bị hạn chế vè thời gian)

23

のうりつ

能率

NĂNG XUẤT

năng xuất

24

いらいする

依頼する

Ỷ LẠI

nhờ vả, nhờ cậy

25

ひきうける

引き受ける

DẪN THỤ

nhận lấy (việc người khác nhờ)

26

ひきだす

引く出す

DẪN XUẤT

rút (tiền), rút ra (kết luận),  …

27

かぶ

CHU

cổ phiếu

28

お金をもうける

お金を儲ける

KIM - TRÁ

kiếm được tiền lời

29

お金がもうかる

お金が儲かる

 

sinh lời, có lãi

30

はさんする

破産する

PHÁ SẢN

phá sản, vỡ nợ

31

けいえいする

経営する

KINH DOANH

kinh doanh

32

しほんきん

資本金

TƯ BẢN KIM

tiền vốn, vốn điều lệ, vốn đầu tư

33

ぼしゅうする

募集する

MỘ TẬP

tuyển dụng,đăng tin tuyển dụng

34

やとう

雇う

CỐ

tuyển dụng, thuê/mướn nhân viên, người lao động

35

けいえいほうしん

経営方針

KINH DOANH PHƯƠNG CHÂM

phương châm kinh doanh

36

きょういくほうしん

教育方針

GIÁO DỤC

PHƯƠNG CHÂM

phương châm giáo dục

37

そんがいをだす

損害を出す

TỔN HẠI – XUẤT

gây ra tổn thất, thiệt hại

38

会社がつぶれる

会社がつぶれる

 

công ty bị sụp đổ, phá sản

39

しゅうにんする

就任する

TỰU NHÂM

nhận chức, đảm nhiệm chức vụ

40

かんりしょく

管理職

QUẢN LÝ CHỨC

chức quản lý

(係長、課長、次長、部長など)

41

じゅうやく

重役

TRỌNG DỊCH

chức vụ quan trọng, vị trí nòng cốt trong công ty

42

ふくしゃちょう

副社長

PHÓ XÃ TRƯỞNG

phó giám đốc

43

しじする

指示する

CHỈ THỊ

chỉ thị, ra lệnh

44

さいのう

才能

TÀI NĂNG

tài năng

45

みとめる

認める

NHẬN

công nhận, chấp thuận

46

ろうどうくみあい

労働組合

LAO ĐỘNG TỔ HỢP

liên đoàn lao động, hiệp hội lao động, nghiệp đoàn lao động

47

そしきする

組織する

TỔ CHỨC

tổ chức

48

ろうどうじょうけん

労働条件

LAO ĐỘNG ĐIỀU KIỆN

điều kiện lao động

49

かいぜんする

改善する

CẢI THIỆN

cải thiện

50

ようきゅうする

要求する

YÊU CẦU

yêu cầu

51

りがい

利害

LỢI HẠI

lợi và hại, lợi ích và thiệt hại

52

たいりつする

対立する

ĐỐI LẬP

đối lập, xung đột

(利害対立xung đột lợi ích)

53

べんごし

弁護士

BIỆN HỘ SĨ

luật sư, luật sự biện hộ

54

せっせと

 

 

cần cù, siêng năng, miệt mài

55

かならずしも~ない

必ずしも~ない

TẤT

không hẳn là~, không nhất thiết là~

56

まんがいち

万が一

VẠN NHẤT

vạn nhất, nếu lỡ~, lỡ chẳng may, ngộ nh

57

さっそく

早速

TẢO TỐC

nhanh chóng, ngay lập tức