1 |
しゅうしょく |
就職 |
TỰU CHỨC |
tựu chức, có công ăn việc làm (của sinh
viên mới ra trường) |
2 |
げいのうかい |
芸能界 |
NGHỆ THUẬ GIỚI |
giới
showbiz, giới văn nghệ sĩ, ca sĩ, diễn viên… |
3 |
めざす |
目指す |
MỤC CHỈ |
nhắm tới, hướng tới (mục tiêu) |
4 |
ゆめをいだく |
夢を抱く |
MỘNG BÃO |
ôm ấp, ấp ủ ước mơ |
5 |
ゆめをおいかける |
夢を追いかける |
MỘNG -
TRUY |
đuổi theo ước mơ |
6 |
しゅうしょくかつどう |
就職活動 |
TỰ CHỨC HOẠT ĐỘNG |
hoạt
động tìm kiếm việc làm của sinh viên năm cuối, sinh viên mới ra trường |
7 |
あてはまる |
当てはまる |
ĐƯƠNG |
phù hợp,hợp với (nguyện vọng) |
8 |
はりきって |
張り切って |
TRƯƠNG – THIẾT |
hăng
hái |
9 |
けんしゅう |
研修 |
NGHIÊN
CỨU |
thực tập, học việc |
10 |
いちりゅうきぎょう |
一流企業 |
NHẤT LƯU XÍ NGHIỆP |
xí
nghiệp, doanh nghiệp hàng đầu |
11 |
いちりゅうこう |
一流校 |
NHẤT LƯU
HIỆU |
trường hạng nhất |
12 |
いちりゅうだいがく |
一流大学 |
NHẤT LƯU ĐẠI HỌC |
trường
đại học hàng đầu |
13 |
にゅうしゃする |
入社する |
NHẬ XÃ |
vào công ty |
14 |
げっきゅう |
月給 |
NGUYỆT CẤP |
lương
tháng |
15 |
ボーナス |
|
|
thưởng |
16 |
なまける |
怠ける |
ĐÃI |
lười
biếng (怠け者:con lười, đồ
lười) |
17 |
ねっちゅうする |
熱中する |
NHIỆT
TRUNG |
say mê, mải mê với ~(công việc) |
18 |
きゅうかを しんせいする |
休暇を申請する |
HƯU HẠ THÂN
THỈNH |
xin
nghỉ phép |
19 |
あん |
案 |
ÁN |
phương án, ý tưởng, đề án |
20 |
おもいつく |
思いつく |
TƯ |
nghĩ
ra, nảy ra (ý tưởng) |
21 |
ていあん |
提案 |
ĐỀ ÁN |
đề án |
22 |
あわただしい |
慌ただしい |
HOẢNG |
bận
rộn (có nhiều việc phải
làm và bị hạn chế vè thời gian) |
23 |
のうりつ |
能率 |
NĂNG XUẤT |
năng xuất |
24 |
いらいする |
依頼する |
Ỷ LẠI |
nhờ
vả, nhờ cậy |
25 |
ひきうける |
引き受ける |
DẪN THỤ |
nhận lấy (việc người khác nhờ) |
26 |
ひきだす |
引く出す |
DẪN XUẤT |
rút
(tiền), rút ra (kết luận), … |
27 |
かぶ |
株 |
CHU |
cổ phiếu |
28 |
お金をもうける |
お金を儲ける |
KIM - TRÁ |
kiếm
được tiền lời |
29 |
お金がもうかる |
お金が儲かる |
|
sinh lời, có lãi |
30 |
はさんする |
破産する |
PHÁ SẢN |
phá
sản, vỡ nợ |
31 |
けいえいする |
経営する |
KINH
DOANH |
kinh doanh |
32 |
しほんきん |
資本金 |
TƯ BẢN KIM |
tiền
vốn, vốn điều lệ, vốn đầu
tư |
33 |
ぼしゅうする |
募集する |
MỘ TẬP |
tuyển dụng,đăng tin tuyển dụng |
34 |
やとう |
雇う |
CỐ |
tuyển
dụng, thuê/mướn nhân viên,
người lao động |
35 |
けいえいほうしん |
経営方針 |
KINH
DOANH PHƯƠNG CHÂM |
phương châm kinh doanh |
36 |
きょういくほうしん |
教育方針 |
GIÁO DỤC PHƯƠNG CHÂM |
phương
châm giáo dục |
37 |
そんがいをだす |
損害を出す |
TỔN HẠI
– XUẤT |
gây ra tổn thất, thiệt hại |
38 |
会社がつぶれる |
会社がつぶれる |
|
công
ty bị sụp đổ, phá sản |
39 |
しゅうにんする |
就任する |
TỰU NHÂM |
nhận chức, đảm nhiệm chức vụ |
40 |
かんりしょく |
管理職 |
QUẢN LÝ CHỨC |
chức
quản lý (係長、課長、次長、部長など) |
41 |
じゅうやく |
重役 |
TRỌNG DỊCH |
chức vụ quan trọng, vị trí nòng cốt
trong công ty |
42 |
ふくしゃちょう |
副社長 |
PHÓ XÃ TRƯỞNG |
phó
giám đốc |
43 |
しじする |
指示する |
CHỈ THỊ |
chỉ thị, ra lệnh |
44 |
さいのう |
才能 |
TÀI NĂNG |
tài
năng |
45 |
みとめる |
認める |
NHẬN |
công nhận, chấp thuận |
46 |
ろうどうくみあい |
労働組合 |
LAO ĐỘNG TỔ HỢP |
liên
đoàn lao động, hiệp hội lao động, nghiệp đoàn lao động |
47 |
そしきする |
組織する |
TỔ CHỨC |
tổ chức |
48 |
ろうどうじょうけん |
労働条件 |
LAO ĐỘNG ĐIỀU KIỆN |
điều
kiện lao động |
49 |
かいぜんする |
改善する |
CẢI THIỆN |
cải thiện |
50 |
ようきゅうする |
要求する |
YÊU CẦU |
yêu
cầu |
51 |
りがい |
利害 |
LỢI HẠI |
lợi và hại, lợi ích và thiệt hại |
52 |
たいりつする |
対立する |
ĐỐI LẬP |
đối
lập, xung đột (利害対立xung đột lợi ích) |
53 |
べんごし |
弁護士 |
BIỆN HỘ
SĨ |
luật sư, luật sự biện hộ |
54 |
せっせと |
|
|
cần
cù, siêng năng, miệt mài |
55 |
かならずしも~ない |
必ずしも~ない |
TẤT |
không hẳn là~, không nhất thiết là~ |
56 |
まんがいち |
万が一 |
VẠN NHẤT |
vạn
nhất, nếu lỡ~, lỡ chẳng may, ngộ nhỡ… |
57 |
さっそく |
早速 |
TẢO TỐC |
nhanh chóng, ngay lập tức |
Viết đánh giá công khai