Bài 21 : (trang 82,83) 9章 抽象概念 2課: 時間・空間の言葉

1

くうかん

空間

không gian

2

タイミング

 

thời điểm

3

チャンス

 

cơ hội

4

つかむ

 

nắm bắt (cơ hội)

5

のがす

逃す

bỏ lỡ (cơ hội)

6

あたえる

与える

ban cho (cơ hội)

7

いかす

生かす

tận dụng (cơ hội)

8

いちじちゅうだん

一時中断

tạm thời ngưng, tạm dừng

9

いつでも

 

bất kể lúc nào

10

いつまでも

 

mãi mãi

11

いずれ

 

một ngày không xa

(=遠くない将来)

12

そのうち()

 

một ngày nào đó, không lâu nữa, ~ sớm thôi (近い将来)

13

ぜんご

前後

trước sau (chú ý quan sát trước sau 前後を注意する, trên dưới 50 tuổi 50才前後…)

14

じぜんに

事前に

trước~ (=~Vる/Nの前に  )

15

いぜん

以前

trước đây, ngày trước

16

いらい

以来

kể từ đó

17

じゅうらい

従来

từ trước tới nay

18

じゅうらいどおり

従来通り

~ như từ trước tới nay

19

こんご

今後

từ giờ trở đi (=これから )

20

じっしする

実施する

thực thi, thực hiện

21

かこ

過去

quá khứ

22

ひごろ

日ごろ

hàng ngày, thường ngày

23

できごと

出来事

việc xảy ra, sự việc, sự kiện…

24

すごす

過ごす

trải qua, sống, ăn (tết..), tận hưởng (ngày nghỉ…)

25

つきひ

月日

ngày tháng

26

(時間が)たつ

(時間が)経つ

(thời gian) trải qua, qua đi

27

けいかする

経過する

28

~きかんちゅう

~期間中

đang trong thời gian ~

29

けんしゅうきかんちゅう

研修期間中

đang trong thời gian thực tập, học việc

30

いってい

一定

nhất định, ổn định không đổi

31

しゅうき

周期

chu kì

32

しょうご

正午

giữa trưa, 12 giờ trưa

33

しょうごすぎ

正午過ぎ

quá trưa, quá 12 giờ trưa

34

じょうじゅん

上旬

đầu tháng

35

ちゅうじゅん

中旬

giữa tháng

36

げじゅん

下旬

cuối tháng (10 ngày cuối tháng)

37

げつまつ

月末

cuối tháng (ngày cuối cùng của tháng)

38

よなか

夜中

nửa đêm, giữa đêm

39

あけがた

明け方

rạng sáng

40

そうちょう

早朝

sáng sớm

41

ゆうぐれどき

夕暮れ時

chiều tối

42

もとのいち

元の位置

vị trí cũ

43

はいち

配置

sự bài trí

44

スペース

 

chỗ trống

45

かいてき(な)

快適な

sáng khoái, dễ chịu, thoải mái

46

ところころ

所々

vài chỗ

47

わく

khung (khung ảnh)

48

とうじょうほうめん

東京方面

hướng Tokyo

49

むかう

向かう

hướng tới ~

50

しゅうへん

周辺

vùng xung quanh

51

~にそって

~に沿って

men theo, dọc theo

52

よそうどおり

予想通り

đúng như dự đoán

53

よていどおり

予定通り

đúng như lịch trình, kế hoạch

54

つゆどき

梅雨時

mùa mưa, vào mùa mưa

55

としんほうめん

都心方面

hướng trung tâm thành phố

56

いっせいに

一斉に

đồng loạt

57

きわめて

極めて

rất, cực kì, vô cùng

58

はるか

 

1-   xa xưa, xa xôi, xa tít

2-   hơn hẳn, vượt xa

59

かつて

 

một thời đã từng

60

つねに

常に

thường xuyên, hay