Bài 8 : 趣味と旅行1:スポーツ、芸術
1  かいしする 開始する KHAI THỦY  Bắt đầu
2  せんしゅ 選手 TUYỂN THỦ  Cầu thủ, tuyển thủ
3  かつやくする 活躍する HOẠT DƯỢC  Hoạt động (tạo thành tựu trong công việc, sự nghiệp thi đấu, diễn xuất, kinh doanh…)
ご活躍ください  /  ご活躍を祈念いたします。 Chúc anh/chị thành công
4  きたいする 期待する KÌ ĐÃI  Kì vọng
5  おうえんする 応援する ỨNG VIỆN Cổ vũ
6  しゅつじょうする 出場する XUẤT TRƯỜNG  Tham gia (thi đấu) (ra sân)
7 (ボールを)なげる 投げる ĐẦU  Ném (bóng)
8 (ボールを)うつ 打つ ĐẢ Đánh (bóng)
9  (ボールを)ける 蹴る XÚC  Đá, Sút (bóng)
10  ゆうしょう 優勝 ƯU THẮNG  Quán quân, giải nhất
11  あらそう 争う TRANH  Tranh giành
12 くやしい 悔しい HỐI  Tiếc, buồn (vì thua, thi trượt, mất đồ …)
13  だいひょう 代表 ĐẠI BIỂU  Đại diện, đại biểu
14  コース     1.     Cung đường, lộ trình; 2.     khóa học
15  トップ      Số 1, vị trí số 1, vị trí đầu tiên, cao nhất…
16  ゴールする      Về đích
17  トレーニング      Luyện tập
18  あきらめる 諦める ĐẾ/ ĐỀ  Từ bỏ, bỏ cuộc
19  きろくをやぶる 記録を破る KỈ LỤC – PHÁ Pha vỡ kỉ lục
20  げいじゅつ 芸術 NGHỆ THUẬT  Nghệ thuật
21  いちりゅう 一流 NHẤT LƯU  Hạng nhất, hạng A
22  さっか 作家 TÁC GIA  Tác giả, nhà văn 
23  がか 画家 HỌA GIA  Họa sĩ
24  おんがくか 音楽家 ÂM NHẠC GIA  Nhạc sĩ, nhà soạn nhạc
25  さいのう 才能 TÀI NĂNG  Tài năng
26  かんとく 監督 GIÁM ĐỐC  Đạo diễn (chỉ người giữ vai trò chỉ đạo , có thể hiểu là đạo diễn nếu đi với phim ảnh, quản đốc nếu đi với nhà máy, xưởng, huẩn luyện viên nếu đi với thể thao…)
27  はいゆう 俳優 BÀI ƯU Diễn viên
28  じょゆう 女優 NỮ ƯU  Nữ diễn viên
29  おすすめ お勧め KHUYẾN  Giới thiệu, tiến cử, đề cử
30  さくひん 作品 TÁC PHẨM  Tác phẩm
31  ひょうげんする 表現する BIỂU HIỆN  Biểu hiện, diễn đạt
32  よろこび 喜び HỈ  Vui mừng
33  かなしみ 悲しみ BI  Buồn đau
34  かんじょう 感情 CẢM TÌNH  Cảm xúc, tình cảm
35  がっき 楽器 NHẠC KHÍ  Nhạc cụ
36  えんそう 演奏 DIỄN TẤU  Diễn tấu (nhạc cụ)
37  かんそう 感想 CẢM TƯỞNG  Cảm nghĩ, cảm tưởng (về phim, truyện…)
38  コンクール      Cuộc thi, hội thi (âm nhạc, nhiếp ảnh, nghệ thuật…)
39  えんげき 演劇 DIỄN KỊCH  Diễn kịch
40  プロ      Chuyên nghiệp
41  ストーリ      Câu chuyện (=話し)
42  たんじゅん 単純 ĐƠN THUẦN  Đơn thuần