Bài 22 : Bài 22 (1章 意味がたくさんある言葉1課:動詞①)

Bài 22 (1章 意味がたくさんある言葉1課:動詞

1

(うった)える

 

1. 会社、学校、相手・・・を訴える

     Kiện, kiện tụng, tố cáo, tố

2. 症状、不安、不満、痛み・・・を訴える

    Kêu ca , phàn nàn, ca cẩm,…

3. 重要性、必要性、大切さ、正当性、・・・を訴える

    kêu gọi, bày tỏ (ý kiến , quan điểm), yêu cầu

2

()さえる

1. ドア、帽子、ロープ、はしご、スカート・・・を押さえる

    giữ, giữ lại (để nó không di chuyển)

2.  お腹、口、耳、胸、傷口を押さえる

    bịt lại, bịt lấy; ôm (bụng) (dùng tay)

3

(おさ)える

 

1. 甘さ、カロリー、費用、上昇、増加・・・を抑える

    hạn chế đồ ngọt, calo,chi phí, chất béo,…

2. 感情、怒り、要望、・・・を抑える

    kìm nén, kiềm chế (cảm xúc,…) 

4

(かたむ)

1. 建物、床、柱、体・・・が傾く

    nghiêng, ngả

2.日、月が西に傾く

    (Mặt trăng/ mặt trời) lặn về hướng ~

3. 気持ち、考え・・・・が傾く

    thiên về, hướng về ~

4. 会社、商売、経営・・・が傾く

     suy sụp, đi xuống, rơi vào tình trạng

5

(きざ)

1.野菜、ハム、ニンニク、玉ねぎ・・・を刻む

    thái, cắt nhỏ

2. 指輪、木、石、ガラス、お墓・・・に刻む

    khắc, chạm khắc

3. 長い歴史、伝統、時、年輪・・・を刻む

    có bề dày lịch sử; kế thừa truyền thống, nhuốm màu thời gian, hằn lên dấu vết tuổi tác,…

4.胸、心、記憶・・・に刻む

    Khắc sâu trong tim, ký ức

6

(くず)

1. 山、壁、豆腐、形・・・を崩す

    phá, làm mất đi hình dạng ban đầu của nó

2.バランス、生活リズム、姿勢、列・・・を崩す

    làm rối loạn, làm mất trạng thái ổn định, cân bằng…

3.お金、千円札、1万円札・・・を崩す

    đổi tiền (đổi tiền to lấy tiền lẻ, tiền mệnh giá nhỏ hơn)

7

(くる)

 

1. 頭、気・・・が狂う

    phát khùng, phát điên, phát rồ, ngáo…

2. 調子、リズム、感覚、時計・・・が狂う

    bị đảo lộn, bị hỏng hóc, trục trặc

3. 計算、人生、計画、予定・・・が狂う

    bị đảo lộn, rối tung rối mù

8

(けず)

1. 鉛筆、石、山、氷、骨、歯・・・を削る

    gọt, gọt bớt

2. (睡眠)時間、予算、費用・・・を削る

    cắt bớt thời gian ~, ngân sách, chi hí

9

(さか)らう

1. 流れ、風、重力、時代、時代の波、流行・・・に逆らう

    đi ngược với xu hướng, thời đại,…

2.  命令、指示、方針、神、親、先生・・・に逆らう

    làm trái mệnh lệnh, chỉ thị….

    chống đối lại bố mẹ, thầy cô,…

10

(しば)

1. 手足、髪、紐・・・を縛る

    bó, buộc

2.  規則、組織、常識、時間・・・に縛られる

    bị ràng buộc, bị bó buộc bởi~

11

(しぼ)

果実、レモン、牛乳、ジュース・・・を搾る

    vắt quả, chanh, sữa…

12

(しぼ)

1. ぞうきん、タオル、ハンカチ・・・を絞る

   vắt khăn

2. 知恵、アイデア、頭、声・・・を絞る

    vắt óc suy nghĩ, tập trung trí óc, gào thét (cố hét ra tiếng)

3. テーマ、焦点(しょうてん)、的、人数、条件・・・を絞る

    gói gọn, thu hẹp, giới hạn hạn

13

()みる

1. 雨水、味、汗、匂い・・・が染みる

    ngấm, bị ngấm vào; ám mùi

2. 冷たい水が、煙が目に、薬が傷に・・・染みる

    buốt, (khói làm) cay mắt, thuốc làm vết thương xót

3. 心、胸・・・に染みる

    (sự tử tế, dịu dàng) làm cảm động

14

(せま)

1. 試験、選挙、締め切り、危険・・・が迫る

   kì thi, hạn,nguy hiểm,… đến sát, sát nút, cận kề

2. (なぞ)素顔(すがお)、問題、魅力・・・に迫る

    tiếp cận, tiến gần đến

3. 結婚、対応、洗濯、決断・・・を迫る

    thúc giục, ép

    (帰国に迫られる:bị ép về nước)

15

(そそ)

1. 川が海に注ぐ

    sông đổ ra biển

2. お湯、お酒、スープ、お茶・・・を注ぐ

    rót nước, rượu, trà…

3.  力、全力、愛情、エネルギー・・・を注ぐ

    dốc sức; đổ dồn tình yêu, năng lượng vào~

16

(そな)える

1. 事故、火災、地震、攻撃、トラブル、老後・・・に備える

    phòng bị (chuẩn bị sẵn sàng để ứng phó với ~)

2. 性能、設備、施設、機能・・・を備える

    trang bị tính năng, thiết bị..

3.  知識、魅力、技術、実力・・・を備える

 sẵn có, có tri thức, sức hút, kỹ thuật thực lực,…

17

つかむ

1. 、髪、ボール、ロープ・・・ をつかむ

    nắm lấy, túm lấy

2.チャンス 、成功、情報、幸せ、夢・・・をつかむ

    nắm được, nắm lấy, bắt lấy cơ hội, thành công,

3.  要点、コツ、ポイント、特徴 、イメージ・・・をつかむ

    nắm được, nắm bắt được điểm trọng yếu, bí quyết, …

4. 気持ち、心、ファン、読者・・・をつかむ

    chinh phục được trái tim, giành được tình cảm của~…

19

つぶす

1. いちご、 虫、缶、 ジャガイモ・・・をつぶす

    nghiền nát, dằm nát, làm nát, làm bẹp

2. 店、会社・・・をつぶす

    cửa hàng, công ty làm ăn thua lỗ phải đóng cửa, phá sản,…

3.  夢、 チャンス、 才能、 計画、 可能性・・・をつぶす

    dập tắt ước mơ, cơ hội, tài năng…

4. 時間、 暇、 休み・・・をつぶす

    giết giờ, giết thời gian