1 |
きおん |
気温 |
KHÍ ÔN |
Nhiệt độ không khí |
2 |
(35度を)こえる |
超える |
SIÊU |
Vượt quá |
3 |
パーセント |
|
|
Phần trăm, % |
4 |
あらし |
嵐 |
LAM |
Cơn dông |
5 |
ちかづく |
近づく |
CẬN |
Đến gần, lại gần |
6 |
はげしい |
激しい |
KÍCH |
Mãnh liệt, dữ dội |
7 |
にじ |
虹 |
HỒNG |
Cầu vồng |
8 |
しつどがたかい |
湿度が高い |
THẤP ĐỘ |
Độ ẩm cao |
9 |
しっけがおおい |
湿気が多い |
THẤP KHÍ - ĐA |
Nhiều hơi ẩm |
10 |
かんそうする |
乾燥する |
CAN TÁO |
Hanh khô, khô |
11 |
よるがあける |
夜が明ける |
DẠ - MINH |
Rạng sáng |
12 |
つゆがあける |
梅雨が明ける |
MAI VŨ - MINH |
Kết thúc mùa mưa |
13 |
しゅうあけ |
週明け |
CHU MINH |
Đầu tuần (thứ 2) |
14 |
たいよう |
太陽 |
THÁI DƯƠNG |
Thái dương, mặt trời |
15 |
まぶしい |
眩しい |
HUYỄN |
Chói |
16 |
ひざしがつよい |
日差しが強い |
NHẬT SOA- CƯỜNG |
Nắng gắt |
17 |
しずむ |
沈む |
TRẦM |
Chìm, (mặt trời) lặn |
18 |
ひがくれる |
日が暮れる |
NHẬT - MỘ |
Mặt trời lặn |
19 |
しき |
四季 |
TỨ QUÝ |
4 mùa |
20 |
シーズン |
|
|
Mùa |
21 |
さわやか |
爽やか |
SẢNG |
Dễ chịu, sảng khoải |
22 |
むしあつい |
蒸し暑い |
CHƯNG THỬ |
Nóng bức |
23 |
じめじめする |
|
|
Nhớp nháp. Nhơm nhớp, nồm, |
24 |
つゆにはいる |
梅雨に入る |
MAI VŨ - NHẬP |
Vào mùa mưa (tháng 6) |
25 |
たいりく |
大陸 |
ĐẠI LỤC |
Đại lục |
26 |
さばく |
砂漠 |
SA MẠC |
Sa mạc |
27 |
ひろがる |
広がる |
QUẢNG |
Trải rộng |
28 |
かざん |
火山 |
HỎA SƠN |
Núi lửa |
29 |
ばくはつする |
爆発する |
BỘC PHÁT |
Bùng nổ |
30 |
ながれる |
流れる |
LƯU |
Trôi, chảy, (nhạc) phát |
31 |
あふれる |
溢れる |
DẬT |
Tràn, ngập tràn |
32 |
たき |
滝 |
LANG |
Thác nước |
33 |
ながめる |
眺める |
THIẾU |
Ngắm |
34 |
ながめがいい |
眺めがいい |
THIẾU |
Tầm nhìn đẹp, view đẹp |
35 |
みずうみ |
湖 |
HỒ |
Hồ nước |
36 |
さかん(な) |
盛ん(な) |
THỊNH |
Phổ biến, phát đạt, phổ
biến |
37 |
ちいき |
地域 |
ĐỊA VỰC |
Khu vực |
38 |
とかい |
都会 |
ĐÔ HỘI |
Thành phố |
39 |
ちほう |
地方 |
ĐỊA PHƯƠNG |
Địa phương |
40 |
こきょう |
故郷 |
CỐ HƯƠNG |
Quê hương (cách nói cứng, thường
dùng trong văn bản) |
41 |
ふるさと |
故郷 |
|
Quê hương |
42 |
はなれる |
離れる |
LI |
Rời xa, chia xa, cách xa |
43 |
なつかしい |
懐かしい |
HOÀI |
Hoài niệm |
44 |
こいしい |
恋しい |
LUYẾN |
Yêu dấu, thân thương, nhớ
thương |
Viết đánh giá công khai