Bài 19 : 自然2:植物、動物など

1

しょくぶつ

植物

THỰC VẬT

Thực vật

2

そだつ

育つ

DỤC

Lớn lên, được nuôi lớn

3

たねをまく

種をまく

CHỦNG

Gieo hạt

4

(木~を)うえる

植える

THỰC

Trồng (cây)

5

めがでる

芽が出る

NHA – XUẤT

Nảy mầm

6

えだがのびる

枝が伸びる

CHI – THÂN

Cành vươn dài

7

えいようをあたえる

栄養を与える

VINH DƯỠNG – DỰ

Cung cấp dinh dưỡng

8

ひりょう

肥料

PHÌ LIỆU

Phân bón

9

せいちょうする

成長する

THÀNH TRƯỞNG

Trưởng thành, sinh sưởng, phát triển

10

はながちる

花が散る

HOA - TÁN/ TẢN

Hoa rụng

11

はながさく

花が咲く

HOA - TIẾU

Hoa nở

12

ぶどうをとる

ぶどうを採る

THÁI

Hái nho

13

しゅるい

種類

CHỦNG LOẠI

Chủng loại

14

ほうふ

豊富

PHONG PHÚ

Phong phú

15

(ペットを)かう

飼う

TỰ

Nuôi (thú cưng)

16

いきもの

生き物

SINH  VẬT

Sinh vật

17

せいぶつ

生物

SINH VẬT

Sinh vật

18

いっぴき

一匹

NHẤT THẤT

Một con (đếm động vật nhỏ)

19

にわ

二羽

NHỊ VŨ

Hai con (đếm động vật có cánh)

20

さんとう

三頭

TAM ĐẦU

Ba con (đếm động vật lớn)

21

えさ

NHỊ

Mồi , thức ăn cho vật nuôi

22

さる

VIÊN

Con khỉ

23

にわとり

Con gà

24

かんさつする

観察する

QUAN SÁT

Quan sát

25

かくれる

 

 

ẩn nắp, trốn, núp

26

いわ

NHAM

Tảng đá

27

さかなをにがす

魚を逃がす

NGƯ – ĐÀO

Thả cá

28

かがさす

蚊が刺す

VĂN – THÍCH

Muỗi đốt

29

かにさされる

蚊に刺される

 

Bị muỗi đốt

30

しぜん

自然

TỰ NHIÊN

Tự nhiên

31

しぜんをこわす

自然を壊す

TỰ NHIÊN – HOẠI

Phá hoại tự nhiên

32

しぜんをまもる

自然を守る

TỰ NHIÊN – THỦ

Bảo vệ tự nhiên

33

きちょう(な)

貴重(な)

QUÝ TRỌNG

Quý trọng, quý giá, quý báu

34

(動物を)とる

捕る

TOÁT

Đánh bắt, bắt (động vật)

35

かず

SỐ

Số, số lượng

36

へる

減る

GIẢM

Giảm xuống (chỉ dùng cho số lượng)

37

ふえる

増える

TĂNG

Tăng lên (chỉ dùng cho số lượng)

38

きんしする

禁止する

CẤM CHỈ

Cấm

39

かじつ

果実

QUẢ THỰC

Quả