Bài 1 : (trang2,3) 第一部 1章‐人間 1課:親類・友人・知人)

1

しんるい

親類

THÂN LOẠI

họ hàng, anh em

2

しんぞく

親族

THÂN TỘC

3

しんせき

親戚

THÂN THÍCH

4

そせん

祖先

TỔ TIÊN

tổ tiên

5

しそん

子孫

TỬ TÔN

con cháu

6

そふぼ

祖父母

TỔ PHỤ MẪU

ông bà

7

まご

TÔN

cháu

8

さんせだい

三世代

TAM THẾ ĐẠI

3 thế hệ

9

いっか

一家

NHẤT GIA

cả nhà, cả gia đình

10

あつまり

集まり

TẬP

sự tụ họp

11

おやこうこう

親孝行

THÂN HIẾU HÀNH

hiếu thảo

12

じっか

実家

THỰC GIA

nhà bố mẹ đẻ

13

なつかしい

懐かしい

HOÀI

nhung nhớ, hoài niệm (quá khứ)

14

しまい

姉妹

TỶ MUỘI

chị em

15

すえっこ

末っ子

MẠT TỬ

con út

16

ひとりっこ

一人っ子

NHẤT NHÂN TỬ

con một

17

ふたご

双子

SONG TỬ

song sinh, sinh đôi

18

なかよし

仲良し

TRỌNG LƯƠNG

thân thiết, thân (danh từ)

19

なかま

仲間

TRỌNG GIAN

bạn (có sự tương hỗ )

20

ちじん

知人

TRI NHÂN

người quen

người quen

21

しりあい

知り合い

TRI HỢP

22

おくさま

奥様

ÁO DẠNG

(dùng để gọi vợ người khác một cách lịch sự)

23

おかあさま

お母様

MẪU DẠNG

( dùng để gọi mẹ người khác một cách lịch sự)

24

おとうさま

お父様

PHỤ DẠNG

( dùng để gọi bố người khác một cách lịch sự)

25

おじょうさん

お嬢さん

NƯƠNG

( dùng để gọi con gái người khác một cách lịch sự / hoặc gọi cô gái trẻ )

26

おぼっちゃん

お坊ちゃん

PHƯỜNG

( dùng để gọi con trai người khác một cách lịch sự)

27

~(ご)ふさい

~(ご)夫妻

PHU THÊ

vợ chồng nhà ~ ( luôn gắn với tên riêng hoặc chức vụ )

28

~ふじん

~夫人

PHU NHÂN

phu nhân~ (gắn sau tên người)

29

しょくば

職場

CHỨC TRƯỜNG

nơi làm  việc, chỗ làm

30

じょうし

上司

THƯỢNG TY

cấp trên, sếp

31

ぶか

部下

BỘ HẠ

cấp dưới

32

バイトさき

バイト先

TIÊN

nơi, chỗ làm thêm

33

めうえのひと

目上の人

MỤC THƯỢNG  NHÂN

người vai trên

34

めしたのひと

目下の人

MỤC THƯỢNG HẠ

người vai dưới

35

としうえのひと

年上の人

NIÊN THƯỢNG NHÂN

người hơn tuổi

36

とししたのひと

年下の人

NIÊN HẠ NHÂN

người kém tuổi

37

おないどしのひと

同い年の人

ĐỒNG NIÊN NHÂN

người bằng tuổi, đồng niên

38

しゅういのひとびと

周囲の人々

CHU VI  NHÂN

những người xung quanh

39

したしい

親しい

THÂN

Thân (dùng cho bạn bè)

40

つきあい

付き合い

PHÓ  HỢP

mối quan hệ, sự giao du, giao thiệp

41

コミュニケーション

 

 

giao tiếp

42

やくそくをまもる

約束を守る

ƯỚC THÚC THỦ

giữ lời hứa

43

やくそくをやぶる

約束を破る

ƯỚC THÚC PHÁ

thất hứa

44

やくそくをとりけす

約束を取り消す

ƯỚC THÚC THỦ TIÊU

hủy cuộc hẹn

45

ことばづかい

言葉遣い

NGÔN DIỆP KHIẾN

cách dùng từ

46

こころづかい

心遣い

TÂM KHIẾN

sự quan tâm, lo lắng cho ai

(お気遣い/お心遣いありがとうございます)

47

きづかい

気遣い

KHÍ KHIỂN

47

かねづかいがあらい

金遣いが荒い

KIM KHIỂN HOANG

tiêu tiền hoang phí

48

あくしゅする

握手する

ÁC THỦ

bắt tay

49

おじぎする

お辞儀する

TỪ NGHI

cúi chào

50

とりかえる

取り替える

THỦ THẾ

đổi

51

ながねん

長年

TRƯỜNG NIÊN

lâu năm

52

たとえ~ても

 

 

giả sử ~ thì vẫn sẽ ~

53

ちっとも~ない

 

 

một chút cũng không

54

まるで (~ようだ)

 

 

hệt như ( so sánh)

56

ドタキャンする

 

 

hủy hẹn vào phút chót

57

かぞくぜんたい

家族全体 

GIA TỘC TOÀN THỂ

toàn thể gia đình, cả nhà

58

のみなかま

飲み仲間 

ẨM TRỌNG GIAN

bạn nhậu

59

しごとなかま

仕事仲間 

SĨ SỰ TRỌNG GIAN

bạn làm cùng (có giúp đỡ nhau trong công việc)

60

べんきょうなかま

勉強仲間

MIỄN CƯỜNG TRỌNG GIAN

bạn học (có giúp đỡ trong nhau trong việc học)

61

わかいせだい

若い世代

NHƯỢC THẾ ĐẠI

thế hệ trẻ