Bài 11 : 第11課

 

TỪ VỰNG

KANJI

NGHĨA

1

こわれる

壊れる

Hỏng, bị hỏng (tự động từ)

2

おちる

落ちる

Rơi, bị rơi (tự động từ)

3

やぶれる

破れる

Rách, bị rách (tự động từ)

4

ほどける

 

Tuột (dây) (mối nối bị tuột) (tự động từ)

5

われる

割れる

Vỡ, bị vỡ (tự động từ)

6

(ドアが)あく

開く

(Cửa) mở (tự động từ)

7

(ドアが)しまる

閉まる

(Cửa) đóng  (tự động từ)

8

よごれる

汚れる

Bẩn, bị bẩn (tự động từ)

9

かぎがかかる

鍵が掛かる

Khóa , được khóa , bị khóa

10

もえる

燃える

cháy, bị cháy (tự động từ)

11

ボタンがはずれる

ボタンんが外れる

Nút tuột (không được cài)

12

おれる

折れる

Gẫy, bị gẫy (tự động từ)

13

ぬれる

濡れる

Ướt, bị ướt (tự động từ)

14

たおれる

倒れる

Ngã (do bệnh, choáng,..), đổ, bị đổ

15

ならぶ

並ぶ

Xếp, được xếp; xếp (hàng)

16

まがる

曲がる

Cong, còng

17

ゆきがつもる

雪が積もる

Tuyết phủ đầy

18

のこる

残ります

Thừa lại, ở lại

19

きれる

切れる

Bị đứt

20

うれる

売れる

Được bán

21

きまる

決まる

Được quyết định

22

におい

匂い

Mùi (いい匂い:mùi thơm

23

~きがする

~気がする

Có cảm giác ~, có vẻ ~

24

かんじる

感じる

Cảm thấy ~

25

とどく

届く

(hành lý…) chuyển đến, được đem đến, được gửi đến,…

26

Vた+ばかり

 

Vừa mới V (theo cảm nhận của người nói)

27

Vて+ばかりいる

 

Toàm làm V

 (ゲームをしてばかりいる toàn chơi game)

28

つく

付く

Dính vào, được ngắn vào, đính kèm,…

29

きをつける

気を付ける

Chú ý, cẩn thận

30

まがる

曲がる

1.     Rẽ, qoẹo

2.     Cong, còng

31

(もの)すごく

 

Rất, cực kì

32

ていしょく

定食

Suất cơm, cơm phần

33

きゅうしょく

給食

Cơm ở trường học, cơm bán trú

34

いまから

今から

Bây giờ sẽ V (dùng khi muốn nói đang chuẩn bị làm hành động gì)

35

はね

Lông, cánh chim

36

あがる

上がります

Lên (nhà)

37

しゅうしょく

就職

Tựu chức, có công ăn việc làm (sinh viên sau khi ra trường có việc làm gọi là 就職)

38

ココナツ

 

Dừa

39

おおそうじ

大掃除

Tổng vệ sinh

40

かいかえる

買い替える

Mua cái mới (thay cái cũ)

41

うちあわせ

打合せ

 

Họp

42

ミーティング

 

43

そうだんする

相談する

Hỏi ý kiến, xin lời khuyên,…

(に乗る:tư vấn, cho ý kiến lời khuyên)

44

ながいき

長生き

Sống lâu

45

あす

明日

Mai, ngày mai (cách nói cứng của あした)

46

けち

 

Keo kiệt, bủn xỉn

47

パンダ

 

Gấu trúc