1 |
かんじょう |
感情 |
CẢM TÌNH |
cảm xúc, tình cảm,… |
2 |
うらやむ |
羨む |
TIỆN |
đố
kị, ganh tị |
3 |
そんけいする |
尊敬する |
TÔN KÍNH |
tôn kính, kính trọng |
4 |
うやまう |
敬う |
KÍNH |
|
5 |
うたがう |
疑う |
NGHI |
nghi ngờ |
6 |
あやしい |
怪しい |
QUÁI |
đáng
nghi, khả nghi |
7 |
おそれる |
恐れる |
KHỦNG |
sợ |
8 |
にくむ |
憎む |
TĂNG |
ghét
(hầu hết chỉ dùng với người) |
9 |
うらむ |
恨む |
HẬN |
ghét, hận, oán hận, căm tức (bất mãn, khó chịu, ghét ai đó một thời gian dài) |
10 |
にらむ |
睨む |
NGHỄ |
lườm,
nguýt |
11 |
きらう |
嫌う |
HIỀM |
ghét |
12 |
いやがる |
嫌がる |
HIỀM |
chán,
ghét ( ngôi số 3) |
13 |
けいいをもつ けいいをはらう |
敬意を持つ 敬意を払う |
KÍNH Ý
TRÌ KÍNH Ý
PHẤT |
tỏ lòng tôn kính, kính trọng, tôn
trọng |
14 |
あこがれる |
憧れる |
SUNG |
ước
ao / ngưỡng mộ, thán phục |
15 |
おんをかんじる |
恩を感じる |
ÂN CẢM |
biết ơn, cám thấy biết ơn |
16 |
しつぼうする |
失望する |
THẤT VỌNG |
thất
vọng (=がっかりする) |
17 |
うらやましい |
羨ましい |
TIỆN |
ganh tị thế! |
18 |
(人が)にくい |
憎い |
TĂNG |
ghét,
đáng ghét |
19 |
(人が)にくらしい |
憎らしい |
TĂNG |
|
20 |
あわれ |
哀れ |
AI |
đáng thương, tội nghiệp |
21 |
きのどく |
気の毒 |
KHÍ ĐỘC |
|
22 |
もうしわけないと思う |
申し訳ないと思う |
THÂN DỊCH TƯ |
thấy
có lỗi |
23 |
すまないと思う |
済まないと思う |
TẾ TƯ |
|
24 |
ありがたい |
|
|
biết ơn, đáng quý, đáng trân trọng |
25 |
なぐさめる |
慰める |
ỦI |
an ủi, động viên |
26 |
けなす |
貶す |
BIẾM |
chê bai |
27 |
ののしる |
罵る |
MẠ |
chửi
mắng |
28 |
さける |
避ける |
TỊ |
tránh, né tránh, tránh xa |
29 |
じょげんする |
助言する |
TRỢ NGÔN |
khuyên
bảo(=アドアイスする) |
30 |
ちゅうこくする |
忠告する |
TRUNG
CÁP |
khuyến cáo, khuyên răn, cảnh cáo |
31 |
いいつける |
言いつける |
NGÔN |
1.
mách, mách lẻo 2.
sai , sai bảo |
32 |
ひにくを言う |
皮肉を言う |
BÌ NHỤC
NGÔN |
mỉa mai, nói kháy, nói đểu |
33 |
ぶつぶつ |
|
1.lầm
bầm, làu bàu, càu nhàu 2.mề
đay, mụn nhọt (nhiều) |
|
34 |
ふへい |
不平 |
BÁT BÌNH |
bất bình, bất mãn |
35 |
じまんする |
自慢する |
TỰ MÃN |
(đi
với người khác )tự hào, kiêu hãnh, hãnh diện,… (tự
nói về mình) tự mãn |
36 |
どなる |
怒鳴る |
NỘ
MINH |
quát tháo |
37 |
かくす |
隠す |
ẨN |
che
giấu, giấu giếm,.. |
38 |
ひろめる |
広める |
QUẢNG |
làm lan rộng, loan (tin) |
39 |
ごかい |
誤解 (を解く/解ける) |
NGỘ GIẢI |
hiểu
lầm |
40 |
かんちがい |
勘違い |
KHÁM VI |
|
41 |
なかなおりする |
仲直りする |
TRỌNG
TRỰC |
làm lành |
42 |
エチケット |
|
phép
lịch sự (無作法:cư xử kém, vô lễ,
bất lịch sự) |
|
43 |
さほう |
作法 |
TÁC PHÁP |
|
44 |
けいご |
敬語 |
KÍNH
NGỮ |
kính ngữ |
45 |
はんこうてき |
反抗的 |
PHẢN KHÁNG ĐÍCH |
chống
đối, phản kháng |
46 |
たいどをとる |
態度を取る |
THÁI ĐỘ
THỦ |
tỏ thái độ |
47 |
どうとく |
道徳 |
ĐẠO ĐỨC |
đạo
đức |
48 |
じゅうしする |
重視する |
TRỌNG
THỊ |
coi trọng, xem trọng |
49 |
けいしする |
軽視する |
KHINH THỊ |
xem
nhẹ, coi thường |
50 |
しせい |
姿勢 |
TƯ THẾ |
tư thế |
51 |
みっともない |
|
|
1.(bộ
dạng) khó coi, 2.mất
thể diện, mất mặt, bôi bác |
52 |
まさに |
|
1. đích thị là, chính xác là ( nhấn
mạnh sự khẳng định) |
|
2.đúng lúc đang sắp sửa thì… |
||||
53 |
おもいきって |
思い切って |
TƯ – THIẾT |
lấy
hết can đảm , dứt khoát, một cách quả quyết…làm gì (sau
một hồi đắn đo suy nghĩ thì quyết định làm V) |
54 |
ようやく |
漸く |
TIỆM |
cuối cùng cũng ( = やっと) |
55 |
いつのまにか |
いつの間にか |
GIAN |
từ
lúc nào đó không hay |
Viết đánh giá công khai