Bài 3 : (trang 10,11) 第一部 1章‐人間 3課:人に対する感情・行動

1

かんじょう

感情

CẢM TÌNH

cảm xúc, tình cảm,…

2

うらやむ

 羨む

TIỆN

đố kị, ganh tị

3

そんけいする

尊敬する

TÔN KÍNH

tôn kính, kính trọng

4

うやまう

敬う

KÍNH

5

 うたがう

疑う

NGHI

nghi ngờ

6

あやしい

 怪しい

QUÁI

đáng nghi, khả nghi

7

おそれる

恐れる

KHỦNG

sợ

8

にくむ

憎む

TĂNG

ghét (hầu hết chỉ dùng với người)

9

うらむ

恨む

HẬN

ghét, hận, oán hận, căm tức

(bất mãn, khó chịu, ghét ai đó một thời gian dài)

10

にらむ

睨む

NGHỄ

lườm, nguýt

11

きらう

嫌う

HIỀM

ghét

12

いやがる

嫌がる

HIỀM

chán, ghét ( ngôi số 3)

13

けいいをもつ

けいいをはらう

敬意を持つ

敬意を払う

KÍNH Ý TRÌ

KÍNH Ý PHẤT

tỏ lòng tôn kính, kính trọng, tôn trọng

14

あこがれる

憧れる

SUNG

ước ao / ngưỡng mộ, thán phục

15

おんをかんじる

恩を感じる

ÂN CẢM

biết ơn, cám thấy biết ơn

16

しつぼうする

失望する

THẤT VỌNG

thất vọng (=がっかりする)

17

うらやましい

 羨ましい

TIỆN

ganh tị thế!

18

(人がにくい

憎い

TĂNG

ghét, đáng ghét

19

(人が)にくらしい

憎らしい

TĂNG

20

あわれ

 哀れ

AI

đáng thương, tội nghiệp

21

きのどく

     気の毒

KHÍ ĐỘC

22

もうしわけないと思う

申し訳ないと思う

THÂN DỊCH TƯ

thấy có lỗi

23

すまないと思う

済まないと思う

TẾ TƯ

24

ありがたい

 

 

biết ơn, đáng quý, đáng trân trọng

25

なぐさめる

慰める

ỦI

an ủi, động viên

26

けなす

貶す

BIẾM

chê bai

27

ののしる

罵る

MẠ

chửi mắng

28

さける

避ける

TỊ

tránh, né tránh, tránh xa

29

じょげんする

助言する

TRỢ NGÔN

khuyên bảo(=アドアイスする)

30

ちゅうこくする

忠告する

TRUNG CÁP

khuyến cáo, khuyên răn, cảnh cáo

31

いいつける

言いつける

NGÔN

1. mách, mách lẻo

2. sai , sai bảo

32

ひにくを言う

皮肉を言う

BÌ NHỤC NGÔN

mỉa mai, nói kháy, nói đểu

33

ぶつぶつ

 

1.lầm bầm, làu bàu, càu nhàu

2.mề đay, mụn nhọt (nhiều)

34

ふへい

不平

BÁT BÌNH

bất bình, bất mãn

35

じまんする

自慢する

TỰ MÃN

(đi với người khác )tự hào, kiêu hãnh, hãnh diện,…

(tự nói về mình) tự mãn

36

どなる

怒鳴る

NỘ MINH

quát tháo

37

かくす

隠す

ẨN

che giấu, giấu giếm,..

38

ひろめる

広める

QUẢNG

làm lan rộng, loan (tin)

39

ごかい

誤解

(を解く/解ける)

NGỘ GIẢI

hiểu lầm

40

かんちがい

勘違い

KHÁM VI

41

なかなおりする

仲直りする

TRỌNG TRỰC

làm lành

42

エチケット

 

phép lịch sự

(無作法(ぶさほう)cư xử kém, vô lễ, bất lịch sự)

43

さほう

作法

TÁC PHÁP

44

けいご

敬語

KÍNH NGỮ

kính ngữ

45

はんこうてき

反抗的

PHẢN KHÁNG ĐÍCH

chống đối, phản kháng

46

たいどをとる

態度を取る

THÁI ĐỘ THỦ

tỏ thái độ

47

どうとく

道徳

ĐẠO ĐỨC

đạo đức

48

じゅうしする

重視する

TRỌNG THỊ

coi trọng, xem trọng

49

けいしする

軽視する

KHINH THỊ

xem nhẹ, coi thường

50

しせい

姿勢

TƯ THẾ

tư thế

51

みっともない

 

 

1.(bộ dạng) khó coi,

2.mất thể diện, mất mặt, bôi bác

52

まさに

 

1. đích thị là, chính xác là ( nhấn mạnh sự khẳng định)

2.đúng lúc đang sắp sửa thì…

53

おもいきって

思い切って

TƯ – THIẾT

lấy hết can đảm , dứt khoát, một cách quả quyết…làm gì

(sau một hồi đắn đo suy nghĩ thì quyết định làm V)

54

ようやく

漸く

TIỆM

cuối cùng cũng ( = やっと)

55

いつのまにか

いつの間にか

GIAN

từ lúc nào đó không hay