Bài 1 : 人間関係1:家族と友達、性格

1 ちょうなん 長男  TRƯỞNG NAM  Con trai cả, trưởng nam
2 ちょうじょ 長女  TRƯỞNG NỮ  Con gái cả, trưởng nữ
3 すえっこ 末っ子 MẠT TỬ  Con út
4 ひとりっこ 一人っ子 NHẤT NHÂN TỬ  Con một
5 いとこ      Anh chị em họ
6 まご TÔN  Cháu (vai ông bà- cháu)
7 おい SANH Cháu trai (vai cô dì chú bác- cháu)
8 めい ĐIỆT Cháu gái (vai cô dì chú bác- cháu)
9 そっくり      Giống hệt (giọng nói, ngoại hình)
10 ふたご 双子 SONG TỬ  Song sinh, sinh đôi
11 しんせき 親戚 THÂN THÍCH  Họ hàng
12 なかがいい 仲がいい TRỌNG  Mối quan hệ thân thiết, hòa thuận
13 なかがわるい 仲が悪い TRỌNG – ÁC Mỗi quan hệ không hòa thuận, không ưa nhau
14 なかよし 仲良し TRỌNG LƯƠNG Thân thiết, hòa thuận
15 なかなおり 仲直り TRỌNG TRỰC Làm lành
16 ふうふ 夫婦 PHU PHỤ  Vợ chồng
17 しんゆう 親友 THÂN HỮU  Bạn thân (thân hơn 友人)
18 ゆうじん 友人 HỮU NHÂN  Bạn thân (không thân bằng 親友)
19 したしい 親しい THÂN  Thân 
(chỉ dùng cho bạn bè, không dùng với người thân trong gia đình)
20 こいびと 恋人 LUYẾN NHÂN  Người yêu
21 なかま 仲間 TRỌNG GIAN  Bạn (có sự tương hỗ, qua lại)
22 仕事仲間: bạn đồng nghiệp、飲み仲間 bạn nhậu、勉強仲間bạn học・・・
23 あいて 相手 TƯƠNG THỦ  Đối tượng, đối tác, người làm V cùng, đối thủ… (thay đổi cách dịch tùy ngữ cảnh)
24 結婚相手: vợ/chồng tương lai; 話し相手:bạn tán gấu, trò chuyện cùng; 相手チーム: đội đối thủ
25 しりあい 知り合い TRI HỢP  Người quen
26 せいかく 性格 TÍNH CÁCH  Tính cách
27 せいかくがわるい 性格が悪い TÍNH CÁCH - ÁC (người) Xấu tính
28 せいかくがいい 性格がいい TÍNH CÁH (người) tốt tính
29 せいかくがあかるい 性格が明るい TÍNH CÁCH - MINH tính cách vui vẻ, cởi mở
30 せいかくがくらい 性格が暗い TÍNH CÁCH – ÁM Tính cách trầm, không cởi mở, u ám ,…
31 こどもっぽい 子どもっぽい TỬ  Như trẻ con (thường mang nghĩa tiêu cực)
32 おんなぽい 女っぽい NỮ  Như đàn bà (thường mang nghĩa tiêu cực)
33 おとこっぽい 男っぽい NAM  Như đàn ông (thường mang nghĩa tiêu cực)
34 おばさんっぽい     Như bà già (thường mang nghĩa tiêu cực)
おばあさんっぽい
35 おとなしい人 大人しい人 ĐẠI NHÂN  Người trầm tính ít nói
36 だらしない人      Người luộm thuộm, bừa bộn
37 つめたい人 冷たい人 LÃNH – NHÂN  Người lạnh lùng
38 こまかい人 細かい人 TẾ -NHÂN  Người chi li, nhỏ nhặt
39 いじわる(な) 意地悪な人 Ý ĐỊA ÁC -NHÂN  Người xấu bụng, tâm địa xấu
40 いじわるをする 意地悪をする Ý ĐỊA ÁC Bắt nạt
41 すなお(な) 素直 TỐ TRỰC  Ngoan ngoãn, nghe lời
42 しょうじき(な) 正直 CHÍNH TRỰC  Chính chực, ngay thẳng
43 らんぼう(な) 乱暴 LOẠN BẠO  Cục cằn, thô lỗ, thô bạo, hung hăng
44 らんぼうなうんてん 乱暴な運転 LOẠN BẠO - VẬN CHUYỂN Lái xe ẩu, liều lĩnh
45 わがまま(な) 我がまま NGÃ Ích kỷ, ương bướng (trẻ con), (người) muốn người khác phải theo ý mình
46 せっきょくてき(な) 積極的 TÍCH CỰC ĐÍCH  Tích cực
47 しょうきょくてき 消極的 TIÊU CỰC ĐÍCH Tiêu cực
48 おちついた人 落ち着いた人 LẠC TRƯỚC NHÂN  Người điềm tĩnh
49 きちんとした人      Người ngăn nắp,gọn gàng, nghiêm chỉnh
50  かわった人 変わった人 BIẾN - NHÂN Người đã thay đổi
51  おもいやりがある人 思いやりがある人 TƯ - NHÂN  Người biết suy nghĩ cho người khác
52  ユーモアがある人      Người hài hước
53  ゆうきがある人 勇気がある人 DŨNG KHÍ - NHÂN  Người dũng cảm
54 よくじょうだんをいう よく冗談を言う NHŨNG ĐÀM  Hay nói đùa
55  じまんする 自慢する TỰ MÃN Tự mãn (khi nói về mình)
Tự hào (khi nói về người khác)
56 じまんばなし 自慢話 TỰ MÃN THOẠI Câu chuyện tự mãn, khoe khoang