Bài 2 : 人間関係2:家族と友達、性格

1A1:E43  しゅっしん 出身 XUẤT THÂN  Xuất thân, quê quán
2 出身校 trường đã học、出身地 nguyên quán, quê quán
3 であう 出会う XUẤT HỘI  Gặp gỡ, gặp
4  しりあう 知り合う TRI HỢP  Quen biết nhau
5  (~に)こいをする (~に)恋をする LUYẾN  Yêu, phải lòng
6 (~が)こいしい (~が)恋しい LUYẾN Nhớ nhung, nhớ thương (nhớ về ai hay một thứ gì đó thân thương như nhớ quê, nhớ cơm mẹ nấu,…)
7 こいにおちる 恋に落ちる LUYẾN – LẠC Rơi vào (cạm bẫy) tình yêu
8  デートにさそう デートに誘う DỤ  Rủ, mời đi hẹn hò
9 はっきりことわる はっきり断る ĐOẠN  Từ chối thẳng thắn
10 教室を出る時は先生に断ってから出なければならない。Khi ra khỏi lớp học phải xin phép thầy cô giáo.
11  つきあい 付き合い PHÓ- HỢP  Sự giao hữu, chơi với; hẹn hò với~
12 近所との付き合い   CẬN SỞ PHÓ HỢP Sự giao hữu, chơi với hàng xóm
13 同僚との付き合い   ĐỒNG LIÊU PHÓ HỢP Sự giao hữu, chơi với đồng nghiệp
14 つきあう 付き合う PHÓ HỢP Yêu nhau , hẹn hò với nhau/ Đi cùng ~(一緒に)/ Chơi với ~, giao du với ~
16  あいをかんじる 愛を感じる ÁI – CẢM  Cảm thấy yêu
17  やくそくをやぶる 約束を破る ƯỚC THÚC – PHÁ  Thất hứa
18  やくそくをまもる 約束を守る ƯỚC THÚC -THỦ  Giữ lời hứa
19  かれをうたがう 彼を疑う BỈ - NGHI  Nghi ngờ anh ấy
20  かれをゆるす 彼を許す BỈ - HỨA  Tha thứ cho anh ấy
21  かおをたたく 顔を叩く NHAN – KHẤU  Đánh, tát vào mặt 
22 かたをたたく 肩を叩く KHIÊN – KHẤU Đánh, vỗ vào vai
23 てをたたく 手を叩く THỦ - KHẤU Vỗ tay
24  つめたいたいどをとる 冷たい態度を取る LÃNH – THÁI ĐỘ - THỦ  Tỏ thái độ lạnh nhạt
25  かれにふられる 彼に振られる BỈ- CHẤN  Bị người yêu đá
26  おっととりこんする 夫と離婚する PHU- LI HÔN  Ly hôn với chồng
27 さいこんする 再婚する TÁI HÔN Tái hôn
28  かなしむ 悲しむ BI  Đau buồn
29  はらがたつ 腹が立つ PHỤC – LẬP  Bực mình, phát bực (=頭にくる、怒る)
30 むかつく     Bực bội, bực mình (hay được dùng để độc thoại)
31  ふあんをかんじる 不安を感じる BẤT AN – CẢM  Cảm thấy bất an
32  きょうふをかんじる 恐怖を感じる KHỦNG BỐ - CẢM Cảm thấy sợ hãi
33  (~に)ふまんをもつ ~に不満を持つ BẤT MÃN - TRÌ  Bất mãn với~
34  まんぞくする 満足する MÃN TÚC Hài lòng, thoải mãn
35  がっかりする      Thất vọng (=失望する)
36  びょうきになやむ 病気に悩む BỆNH KHÍ - NÃO  Lo âu muộn phiền về bệnh tật
37 なやみ 悩み NÃO Sự lo âu, phiền muộn
38  みちにまよう 道に迷う ĐẠO - MÊ  Lạc đường
39  どれを買うかまよう どれを買うか迷う MÃI - MÊ  Phân vân không biết nên mua cái nào
40 かんどうする 感動する CẢM ĐỘNG  Cảm động, xúc động
41  かんじょう 感情 CẢM TÌNH  Tình cảm, cảm xúc
42 感情を外に出す   Bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài
43  かんしゃする 感謝する CẢM TẠ  Biết ơn, cảm tạ
44  びっくりする      Giật mình
45  おどろく 驚く KINH  Giật mình, ngạc nhiên
46  あわてる 慌てる HOẢNG  Vội vàng, luống cuống (mất bình tĩnh)
47 あわてもの 慌て者 HOẢNG – GIẢ Người hấp tập, hay bị cuống lên
(おっちょこちょい/そそっかしい)
48  きぼうする 希望する HI VỌNG  Hi vọng, mong muốn
49  けっこんをのぞむ 結婚を望む KẾT HÔN - VỌNG  Mong muốn lấy chồng/ lấy vợ
54 よくじょうだんをいう よく冗談を言う NHŨNG ĐÀM  Hay nói đùa
55  じまんする 自慢する TỰ MÃN Tự mãn (khi nói về mình)
Tự hào (khi nói về người khác)
56 じまんばなし 自慢話 TỰ MÃN THOẠI Câu chuyện tự mãn, khoe khoang